捨てる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 捨てる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 捨てる trong Tiếng Nhật.
Từ 捨てる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xua đuổi, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 捨てる
xua đuổiverb |
bỏverb |
Xem thêm ví dụ
悪魔崇拝に関係した物すべてを捨ててください Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
生徒に,自分の生活について考え,ラモーナイと彼の父のように,霊的に変わるために捨てる必要のある罪がないかどうか考えてみるように勧める。 Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
ドイツ人であるアサード姉妹にとって,家族から遠く離れることや,アサード兄弟が熟錬の機械技師としての職を捨てることに同意するには,非常に大きな信仰が必要でした。 Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường. |
それらの天使は,天における「そのあるべき居所」を捨てた者たちなのです。 ―ユダ 6。 Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6. |
その後アルマは,わたしたちがそのような選択をし,不信仰によって種を捨てるようなことがなければ,『その種は〔わたしたち〕の心の中でふくらみ始めるであろう』と説明しています(アルマ32:28)。 Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
この放とう息子の窮境は,清い崇拝のまっすぐな道を捨てる今日の多くの人の経験に類似しています。 Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch. |
神のご意志は,贖いの犠牲に信仰を働かせる人々が古い人格を捨て,「神の子供の栄光ある自由」を享受することです。 ―ローマ 6:6; 8:19‐21。 ガラテア 5:1,24。 Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
ゴミ捨て場を菜園にしました Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
ポリュカルポスは,キリスト教信仰を捨てるよりむしろ,進んで殉教の死を遂げた人です。 Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình. |
学んでいる事は真理だと分かりましたが,それまでの信仰を捨てたら霊たちから攻撃を受ける,と思っていました」。 Họ kể lại: “Chúng tôi nhận biết những gì mình đang học là lẽ thật nhưng sợ rằng nếu đổi đạo thì sẽ bị thần thánh trừng phạt”. |
空虚感,劣等感,挫折感にとらわれたジョズエは,やがて誇りの気持ちを捨てて,村に帰りました。 Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng. |
例えば,放蕩息子は,みじめな生活を経験して,自分が捨てた家での生活がいかに素晴らしいものであったか,若い時はそれを当たり前のものと考えていたことに気づいたのです。 Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
我々は 動物的な衝動を捨てたのでしょうか 復讐 暴力的な儀礼 怒りの爆発は どこかに行ったのでしょうか Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày? |
そうして初めて,以前の考えを捨てることができます。 Chỉ khi đó, họ mới sẵn sàng từ bỏ niềm tin trước kia. |
ルツとナオミの友情にはしっかりした霊的な基盤があったため,ルツはナオミを捨てなかった。 Ru-tơ đã không bỏ rơi Na-ô-mi vì tình bạn bè giữa họ dựa trên một nền tảng thiêng liêng vững chắc. |
神の独り子イエスは,天における自分の地位を捨て,地上の罪深い男女の間で生活し,わたしたちが永遠の命を得ることができるよう,苦しみの杭の上で非常な苦痛を伴う死を遂げ,完全な人間としての自分の命をささげました。( Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28). |
マタイ 16:24,25)自分を捨てるとは,献身するということです。 (Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
そうした人々から反対されたり,宗教指導者たちから迫害されたりしても,望みを捨てません。『 Ngay dù bị họ chống đối hoặc bị hàng giáo phẩm bắt bớ, chúng ta vẫn không bỏ cuộc. |
神のみ子イエス・キリストに従うことを願う人はだれでも,「自分を捨て」なければなりません。( Bất cứ người nào muốn theo Con của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ, thì phải “từ bỏ chính mình”. |
18 そのころパウロはユダヤ人の宗教体制の一員でした。 ユダヤ人の宗教体制はイエス・キリストを退けたので,神に捨てられていました。( 18 Thuở ấy, Phao-lô hãy còn là người theo hệ thống tôn giáo của người Do-thái, một tôn giáo đã phủ nhận Giê-su Christ, và vì lẽ đó đã bị Đức Chúa Trời từ bỏ (Công-vụ các Sứ-đồ 2:36, 40; Châm-ngôn 14:12). |
例えば,迫害者は,信仰を捨てさせようとして身体的な虐待を加えることがあります。 Chẳng hạn, những kẻ bắt bớ có thể hành hung để chúng ta từ bỏ đức tin. |
悪行を本当に悔い改めた人は罪深い道を捨てます。 Người phạm tội có ăn năn thật sự sẽ từ bỏ con đường tội lỗi của mình. |
自治体長が、残る15世帯に連日圧力をかけたことにより、最終的に信仰を捨てることを約束させた、と報じた。 * 2010年9月中、Cong An Nhan Dan(人民警察)新聞は、Gia Lai州のDuc Co地区で、警察が地元当局と共同で、公式の批判式典を数回にわたって開催したと報道。 * Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. |
" 我 は 捧げ る こと の 妨げ に な る 全て を 捨て よう " " Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con. |
それでも,不満を捨てなければなりません。 Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 捨てる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.