上手 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 上手 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 上手 trong Tiếng Nhật.

Từ 上手 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giỏi, thành thạo, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 上手

giỏi

adjective

私の母はあまり英語が上手に話せない。
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

thành thạo

adjective

彼女はピアノを弾くのがあまり上手ではありません。
Chị ấy chơi piano không thật thành thạo.

khá

adjective adverb

ランス 上手 い 事 や っ た な
Lance, anh bạn, cậu cũng đã làm khá tốt với bản thân mình rồi đó.

Xem thêm ví dụ

上手に話を締めくくる
Kết luận hữu hiệu
他の人を教えたり偽りの教理を暴露したりする際,み言葉を上手に用いましょう。
Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả.
9 上手に子供たちを育てたいのであれば,親も辛抱強くなければなりません。
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
上手なコミュニケーション
Giao tiếp tốt
私 は 彼 より も ダンス が 上手 い で す よ
Tôi giỏi nhất là khiêu vũ.
しかし,上手な教え方の土台は,技術よりはるかに重要なものです。
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
チェスが大変上手なロボットですが 実際にはロボットではありませんでした
và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot
口笛が上手な王子もいました
Một vài người huýt sáo giỏi.
このことは古い格言 「猿のものまね」とは対照的に 人類以外の動物は猿まねが出来ない もしくは上手ではない という驚愕の事実を 示唆しているのです
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
上手 く でき る よ !
Em làm được!
多くの家族は,家にいる時はあくまでも母語だけで話すようにすると,子どもたちが両方の言語を上手に習得することに気づきました。
Nhiều gia đình nhận thấy rằng khi nói chuyện với nhau ở nhà, nếu họ nhất quyết chỉ nói tiếng mẹ đẻ thì con cái sẽ giỏi cả hai ngôn ngữ.
上手 く や っ て る の ね 刑事
Làm tốt lắm, Thám tử.
多くの子どもたちが上手に読んでいるのは本当に喜ばしいことです。
Chúng ta thật vui mừng biết bao khi có rất nhiều em trẻ đọc giỏi!
初期クリスチャンは熱心な宣教者でしたから,イエスが待望久しいメシアであることを証明するため,いち早くセプトゥアギンタ訳を上手に使えるようになりました。
Vì tín đồ đấng Christ thời ban đầu là những giáo sĩ sốt sắng, nên không lâu sau họ thông thạo trong việc dùng bản Septuagint để chứng tỏ rằng Chúa Giê-su là đấng Mê-si mà người ta hằng mong đợi.
十代のお子さんに,一生懸命働くことを高く評価したり,さらには楽しんだりすることを上手に教えることができるなら,お子さんは健全な見方を培い,一生涯にわたってその恩恵に浴することになるでしょう。
Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời.
上手 く 行 か な い!
Không được rồi!
これは特に 可愛らしくてお話の上手な男の子ですが クリスティーンによるとこれは典型的な例だそうです
Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến.
彼 は 上手 い 比類 の 無 い 優れ た
Anh ấy có thể thực hiện các thao tác thực sự tốt.
状況 良くない対応 上手な対応
Vấn đề Phản ứng tiêu cực Phản ứng tích cực
宣教奉仕の効果性を高める一つの方法は,エホバ神から与えられた優れた道具,神の書き記されたみ言葉 聖書を上手に用いることです。
Một cách để làm thánh chức hữu hiệu hơn là khéo dùng công cụ tuyệt vời mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban: Lời Ngài là Kinh Thánh.
しかし 人の顔や動きから 判断を上手にできているでしょうか?
Nhưng chúng ta rất giỏi khi đưa ra nhận xét trên các chuyển động và bề ngoài của khuôn mặt?
この2人も多くの新婚夫婦のように,相手の性格に合わせること,上手にコミュニケーションを取ることを難しく感じていました。
Giống như nhiều cặp mới kết hôn, họ thấy khó hòa hợp với nhau và trò chuyện cởi mở.
4 全時間の仕事を持っている人でも,上手に予定を立てるなら,補助開拓奉仕を行なえるかもしれません。
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
両親は機会をとらえて王国について話すのがとても上手でした。
Cha mẹ tôi có khiếu tạo cơ hội để nói về Nước Trời.
後方の皆さんや後にビデオでこれを見る人は 「そうだな なんか上手に出来てるみたいだけど もし本当に腕を貫通しているなら出血するだろう」 と言っているでしょうね こことここに穴があるんですよ
Các khán giả ở phía sau hoặc sẽ xem video này trong tương lai sẽ nói, "uh, khá khéo léo nhưng nếu là thật thì anh ta sẽ đau lắm -- thấy chưa, cái lỗ ở kia, ở kia nữa, nếu là thật anh ta sẽ chảy máu ngay.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 上手 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.