商売上手 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 商売上手 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 商売上手 trong Tiếng Nhật.
Từ 商売上手 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhanh gọn, thiết thực, thạo việc, gọn gàng, thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 商売上手
nhanh gọn(businesslike) |
thiết thực(businesslike) |
thạo việc(businesslike) |
gọn gàng(businesslike) |
thực tế(businesslike) |
Xem thêm ví dụ
上手に話を締めくくる Kết luận hữu hiệu |
他の人を教えたり偽りの教理を暴露したりする際,み言葉を上手に用いましょう。 Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
9 上手に子供たちを育てたいのであれば,親も辛抱強くなければなりません。 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
上手なコミュニケーション Giao tiếp tốt |
私 は 彼 より も ダンス が 上手 い で す よ Tôi giỏi nhất là khiêu vũ. |
しかし,上手な教え方の土台は,技術よりはるかに重要なものです。 Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
5 緊急感を抱いて自分の区域で徹底的な奉仕を行なうという割り当てには,近所の人を相手に商売を営む個々の人を訪問することも含まれています。( 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
商売の方はどうだったでしょうか。 Còn công việc làm ăn của bà thì sao? |
宗教や商売がからんだこうした反対の強い影響によるものと思われますが,ローデシア(現在のジンバブエ)の政府はついに,わたしたちに国外退去を命じました。 Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi. |
チェスが大変上手なロボットですが 実際にはロボットではありませんでした và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
それを念頭に置いて,忠実で思慮深い奴隷は,王の商売を行なう点で大群衆の献身的な成員の支援に感謝しつつ,引き続き指導の任に当たります。 Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
口笛が上手な王子もいました Một vài người huýt sáo giỏi. |
このことは古い格言 「猿のものまね」とは対照的に 人類以外の動物は猿まねが出来ない もしくは上手ではない という驚愕の事実を 示唆しているのです Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
上手 く でき る よ ! Em làm được! |
でしょ? 「演じる」 なぜならあなたはお客さんに― 商売相手でも同じですが― あなたの提案が本物だ、と分からせるのですから Vì bạn phải khiến cho người tiêu dùng của mình -- là doanh nhân -- cảm nhận được mặt hàng của mình là đáng tin cậy. |
多くの家族は,家にいる時はあくまでも母語だけで話すようにすると,子どもたちが両方の言語を上手に習得することに気づきました。 Nhiều gia đình nhận thấy rằng khi nói chuyện với nhau ở nhà, nếu họ nhất quyết chỉ nói tiếng mẹ đẻ thì con cái sẽ giỏi cả hai ngôn ngữ. |
彼等は集合住宅に住み、そこで商売を行い、都市の経済と文化の力を付けるために貢献した。 Họ sống trong các cộng đồng chung cư nơi họ làm việc và đóng góp cho năng lực kinh tế và văn hóa của thành phố. |
上手 く や っ て る の ね 刑事 Làm tốt lắm, Thám tử. |
多くの子どもたちが上手に読んでいるのは本当に喜ばしいことです。 Chúng ta thật vui mừng biết bao khi có rất nhiều em trẻ đọc giỏi! |
初期クリスチャンは熱心な宣教者でしたから,イエスが待望久しいメシアであることを証明するため,いち早くセプトゥアギンタ訳を上手に使えるようになりました。 Vì tín đồ đấng Christ thời ban đầu là những giáo sĩ sốt sắng, nên không lâu sau họ thông thạo trong việc dùng bản Septuagint để chứng tỏ rằng Chúa Giê-su là đấng Mê-si mà người ta hằng mong đợi. |
十代のお子さんに,一生懸命働くことを高く評価したり,さらには楽しんだりすることを上手に教えることができるなら,お子さんは健全な見方を培い,一生涯にわたってその恩恵に浴することになるでしょう。 Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời. |
上手 く 行 か な い! Không được rồi! |
これは特に 可愛らしくてお話の上手な男の子ですが クリスティーンによるとこれは典型的な例だそうです Đây là một cậu bé rất -- vô cùng đáng ngưỡng mộ và thông minh, nhưng điều mà Cristine phát hiện ra đó là điều này rất phổ biến. |
彼 は 上手 い 比類 の 無 い 優れ た Anh ấy có thể thực hiện các thao tác thực sự tốt. |
状況 良くない対応 上手な対応 Vấn đề Phản ứng tiêu cực Phản ứng tích cực |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 商売上手 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.