伤痕累累 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 伤痕累累 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 伤痕累累 trong Tiếng Trung.
Từ 伤痕累累 trong Tiếng Trung có nghĩa là giập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 伤痕累累
giập(bruised) |
Xem thêm ví dụ
9因为我,主,要使他们像种在清溪旁沃土上结实累累的树,结出非常宝贵的果子。 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
耶和华见证人虽然在普世各地受尽迫害,他们的工作却在全地结出累累果实。 Bất kể sự bắt bớ trên khắp thế giới, công việc của họ đem lại thành quả trên hoàn cầu. |
这些嫩干从同一的根部长出,迟早会结出累累的橄榄来。 Những chồi non này có chung rễ với cây chính, và cùng góp phần vào việc sản xuất một vụ ô-li-ve trúng mùa. |
他说:“我沉迷于跆拳道,练得一身本领,打人可以不留表面伤痕。” Anh giải thích: “Tôi rất ghiền đánh quyền cước. |
籽实累累,像黎巴嫩山的树木;城中的人,必繁密如地上的草。” 人们不会因饥荒、贫穷或管理不善而缺粮了。 Sẽ không còn đói kém vì thiếu hụt thức ăn, thiếu tiền, hoặc quản trị sai lầm. |
事实上,现今的世界罪行累累,暴行和不平的事比比皆是,谁能幸免于难呢? Ngày nay ai lại không bị ảnh hưởng của sự bất công, tội ác, và bạo lực? |
在这个复活节,我感谢他和将他赐给我们的天父,尽管他伸出曾被刺穿的手掌和留着伤痕的手腕,但我感谢耶稣依然赐给我们无尽的恩典。 Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để Ngài vẫn còn ban cho chúng ta ân điển vô tận, mặc dù Ngài làm như thế với lòng bàn tay bị xuyên thủng và cổ tay còn mang vết thương. |
事实上,他只是按照圣经的原则行事:“朋友加的伤痕出于忠诚。”( Thật vậy, ông đang hành động hòa hợp với nguyên tắc Kinh Thánh: “Ngay thật, vết thương bạn hữu gây nên”. |
我发现,虽然有些人的伤痛才刚造成,有些人则因知情多年而伤痕累累,但这些姐妹都需要处理某些疑问所造成的灵性上的严重伤害,那些问题可能是“我做了什么,让我对他不再有吸引力?” Tôi đã thấy rằng, trong khi một số vết thương vẫn còn mới và những vết thương khác thì đang thành sẹo vì từ những năm tiếp xúc với hình ảnh sách báo khiêu dâm nên tất cả các chị em phụ nữ này đối phó với một tinh thần bị tổn thương nghiêm trọng bởi những câu hỏi như là: “Tôi đã làm gì để khiến cho anh ấy không còn chú ý đến tôi nữa?” |
祂邀请人们触摸祂手上、脚上及肋旁的伤痕,对他们讲道,并一一祝福尼腓人的小孩。 Ngài mời mọi người đến sờ tay vào các dấu vết thương ở tay chân và hông của Ngài, đưa ra một một bài giảng, và ban phước cho con cái của dân Nê Phi, từng đứa trẻ một. |
到了第十三天,伤痕会长痂,孩子的眼睑会下沉 但可以知道,这孩子没有其他的二级感染 Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát. |
在 她 的 手腕 处 没有 伤痕 那 不是 她 的 血 , 探长 Nó không phải máu của cô ta, thưa thanh tra. |
伤痕累累的国族需要“香脂” Dầu cho một dân đau bệnh |
我们计划在今年后半年将纪念馆破土动工 它将是一个最终能够诉说不可说的行为 而这个行为使这个国家伤痕累累 Chúng tôi có kế hoạch phá mặt bằng trên đài tưởng niệm cuối năm nay và nó sẽ là nơi cuối cùng để lên tiếng của các hành động đã tạo nên viết sẹo cho quốc gia này. |
打个比方,想培植一棵苹果树,使它果实累累,当然首先要有种子。 Thí dụ, cần có một hạt táo thì mới mọc thành cây táo. |
37a看那刺穿我肋旁的伤痕,以及我手上和脚上的b钉印;要忠信,遵守我的诫命,这样你们必c继承d天国。 37 Hãy anhìn xem những vết thương xuyên thủng sườn ta và những dấu bđinh đóng trên tay và chân ta; hãy trung thành, hãy tuân giữ các giáo lệnh của ta, rồi các ngươi sẽ được cthừa hưởng dvương quốc thiên thượng. |
想想看,当他们看到救主从坟墓中起来,摸到祂手上和肋旁的伤痕时,他们的心思意念必定洋溢着莫大的感恩和虔敬。 Hãy tưởng tượng ra lòng biết ơn và tôn kính mà chắc hẳn đã tràn ngập tâm trí họ khi họ thấy Ngài sống lại từ ngôi mộ, khi họ sờ tay vào những vết thương ở tay Ngài. |
不是 副 黏液 病毒 注意 心脏 上 疤痕 累累 Không phải các siêu virus thuộc họ paramyxoviridae. |
眼前的人伤痕累累! Người kia đang bị thương! |
传道工作果实累累 Công việc truyền giáo đạt nhiều thành quả ở Singapore |
毫无疑问,在这两个僻远的岛屿,王国的好消息正结出累累果实。( Rõ ràng công việc rao giảng tin mừng đã sinh nhiều bông trái và đang gia tăng tại các đảo xa xôi này. |
除去木屑后,手指就很快地愈合,直到今天都没有留下伤痕。 Một khi cái dằm đã được gỡ bỏ, thì ngón tay được chữa lành nhanh chóng, và cho đến ngày nay, vẫn không còn bằng chứng nào về vết thương đó. |
看见使人成为基督门徒的工作果实累累,所有基督徒都欢欣鼓舞 Tất cả tín đồ Đấng Christ đều vui mừng khi thấy kết quả tốt đẹp của việc đào tạo môn đồ |
上帝亲自栽种这个园子,园子里到处都是美丽的树木,树上果实累累。 Khu vườn do chính Đức Chúa Trời lập ra với nhiều thứ cây vừa đẹp mắt vừa có trái thơm ngon. |
后来,莱斯特和乔安妮在传道工作上还结出累累的果实。 Sau đó, anh chị Lester và Joanie đạt được nhiều thành quả trong công việc rao giảng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 伤痕累累 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.