山猪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 山猪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 山猪 trong Tiếng Trung.
Từ 山猪 trong Tiếng Trung có nghĩa là lợn rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 山猪
lợn rừngnoun 他 臉 上 塗 的 那些 是 山豬 血 嗎 Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à? |
Xem thêm ví dụ
可是,在耶和华的纯真崇拜之山呼吸清洁属灵空气的基督徒却抗拒这种倾向。 Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
11事情是这样的,柯林德茂的部队在拉玛山附近扎营,我父亲摩尔门就是在那同一座山为主a藏起那些神圣纪录的。 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
太陽 一 落山... 黃 金碑 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了 Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống. |
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸氣引擎, 時間比工業革命時 重新再發明蒸氣引擎 要早了一千年。 Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
EHOME 對 Moscow 5 - 他 被 變成豬 了! Biến anh ấy thành con lợn! |
这个地方叫猴山 Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
於2009年7月24日,他們發佈了《瘟疫危機:美國豬》。 Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009. ^ “First UK swine flu patient death”. |
张须陀尾随其至岱山之下。 Trương Tu Đà theo đuôi đến dưới núi. |
在 奧林匹 斯山 鑄造 的 Rèn từ ngọn núi Limbus. |
山姆 你 高二 高三 的 时候 喜欢 的 男孩子 是 谁? Sam, cậu bé mà em thích hồi lớp sáu tên gì nhỉ? |
“豺狼必与绵羊羔同居,豹子与山羊羔同臥,少壮狮子与牛犊并肥畜同群;小孩子要牵引它们。”——以赛亚书11:6;以赛亚书65:25。 “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
这项计划最令人称奇的发现 是在月球的南极沙克尔顿环形山 探测到很强的氢气信号 那信号非常强, 只有沉淀地下的10万亿吨水才能生成它, 那水是成百上千万年 小行星和彗星撞击遗留物汇聚而成 Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
摩西还在西奈山的时候,以色列人做了什么事? 结果怎样? Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? |
18 在此之前,摩西上了西奈山领取上帝所赐的律法,其间以色列人崇拜金牛犊像,耽于吃喝玩乐。 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
死猪數量預期會繼續攀升。 Số lợn chết 'dự kiến sẽ tăng'. |
出人意表的是,加卢斯突然退兵,让身处耶路撒冷和犹地亚的基督徒能听从耶稣的话,逃到山上去。( 马太福音24:15,16) Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
就 像 这幅 《 富春山 居图 》 的 真迹 一样 Như bức Phú Xuân Sơn Cư này |
“末后的日子,耶和华殿的山必坚立超乎诸山,高举过于万岭,万民都要流归这山。”——以赛亚书2:2。 “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
伟大 的 , 伟大 的 科贝特 和 一头 猪 Corbett vĩ đại với một con heo. |
這項議題最後由巫統青年團主席希山慕丁的警告作結,他警告人們不要「再提起這個議題,因為這個社會契約經過協議、由人們所知曉、理解,並由憲法所認可」。 Vấn đề kết thúc khi Chủ tịch Đoàn Thanh niên UMNO Hishammuddin Hussein cảnh cáo mọi người không "đem vấn đề ra một lần nữa do nó đã được thỏa thuận trước đây, được đánh giá, lý giải và chứng thực bởi Hiến pháp." |
代表耶和华的纯真崇拜的象征性之山成为更加显著,使谦卑的人能够看出这“山”怎样与撒但放任的世界中各教派的“诸山”和“万岭”大异其趣。 Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan. |
不是 感情用事 , 山尼 纯粹 是 公事 Không phải chuyện cá nhân đâu, Sonny. |
圣经的写作始于公元前1513年的西奈山。 Kinh-thánh bắt đầu được viết ra tại núi Si-na-i vào năm 1513 trước công nguyên. |
Muqattam山是全社区的骄傲 Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 山猪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.