殺し合う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 殺し合う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 殺し合う trong Tiếng Nhật.
Từ 殺し合う trong Tiếng Nhật có nghĩa là tương tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 殺し合う
tương tàn
今や全世界が私たちに背を向けており、私たちの子供たちと孫たちの10世代は、この兄弟で殺し合う戦争の屈辱を晴らすことができなくなります。 Giờ đây cả thế giới đã quay lưng lại đối với chúng ta, và 10 thế hệ con cháu chúng ta sẽ không thể rửa sạch sự nhục nhã của cuộc chiến tranh huynh đệ tương tàn này. |
Xem thêm ví dụ
コリント第二 8:12)寄付とは,張り合ったり比較し合ったりするようなものではないのです。 (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
次に,おじいさんと父親が互いにバプテスマを施し合い,多くの孫たちにもバプテスマを施しました。 Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
特定の人に分かち合いを勧めるように霊感を感じることがあるかもしれません。 それはもしかしたら,その人の考え方を聞くことによって,他の人々が益を受けるからかもしれません。 Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
もしそうだとすれば,この方法によって,「合わない男女の組み合わせは壊れるだろうし,同棲後の結婚はより安定したものになるはずだ」と同誌は述べています。 Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
エホバはイスラエル人に,カナンの地に住む七つの国民の諸都市を破壊し,その住民すべてを殺すように,と命じておられました。( Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
また,イエスは教導の業を行う中でも,幾度となく脅かされ,生命の危機にさらされ,ついにはイエスを殺そうと企てた悪しき者の計画にその身を委ねられました。 Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
使徒たちは,実のところ,互いを比較し合って「自分たちのうちでだれが一番偉いのだろうか」と議論していたのです。( Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
コリント第二 6:14‐17)パウロは,「交友」とか「分け合う」という語を用いて,何を言おうとしたのでしょうか。 (2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”? |
それよりずっと以前に,イエスは「ご自分がエルサレムに行って年長者・祭司長・書士たちから多くの苦しみを受け,かつ殺され,三日目によみがえらされねばならないことを」弟子たちが理解するのを助けようとされました。( Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
神は一人一人を御存じですから,皆さんと皆さんの必要に合ったメッセージを送って励まし,正し,導いてくださいます。 Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em. |
* 生徒同士で互いに読み合ってもらう。 * Bảo các học viên đọc cho nhau nghe. |
13 わたしたちは「互いに励まし合い,その日が近づくのを見てますます」そうする必要があります。 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
司祭の言ったことは主の祈りとつじつまが合わないように思えました。 主の祈りは学校で学んでいました。 Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
会員は,クリストファーソン長老のメッセージから,これらの質問の答えとなり得る言葉を分かち合うとよいでしょう。 Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
* 創世2:24(人は妻と結び合うべきである) * Sáng Thế Ký 2:24 (người nam phải gắn bó với vợ của mình) |
我々は物語を 映像 音楽 そして役者という層を通して 語りますが 層ごとに色合いは異なり 互いにぶつかり合うこともあります Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
人々が戦い合うことや戦争で死ぬようなことはもうありません。 Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
それを聞いたマークは激怒し、ピーターを殺そうとするに至った。 Điều đó làm cho Luke tức giận, và dùng hết sức lực để tấn công Vader. |
それから,イエス・キリストの贖罪がどのようにわたしたちを堕落から贖うかについて,自分の気持ちを分かち合うように言う。 Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
5)エホバの証人が互いに慰め,支え合った例を挙げてください。( イ)地震のあと,(ロ)ハリケーンのあと,(ハ)内戦のさなか。( (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
絶えず容赦のない邪悪にさらされることでしかたどり着くことのない無感覚状態を身に付けることによって,いつか殺されかねないという現実を受け入れたのでした。 Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
主は生きておられる」『リアホナ』2000年1月号,105)しかし,各生徒に寄せる期待はその生徒の能力と状況に合ったものであるように注意しなければならない。 Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên. |
全部で18人から26人が 殺されました Có khoảng 18 đến 26 người cùng chết lúc đó. |
福音を分かち合いたいという望みがあれば,わたしたちは皆,必ずひざまずきます。 そうするべきです。 主の助けが必要だからです。 Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa. |
証言し,論じ合い,反対論にどう対処できるかを実際に演じてみるのはとても楽しいことですし,技術を磨く良い機会となることでしょう。 Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 殺し合う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.