傻瓜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 傻瓜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 傻瓜 trong Tiếng Trung.
Từ 傻瓜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngỗng, thằng ngu, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 傻瓜
ngỗngnoun |
thằng ngunoun 孩子, 如果 你 放弃 的话 你 就 真是 个 大 傻瓜 Ngươi chỉ là một thằng ngu ngốc nếu như ngươi đầu hàng, nhóc ạ. |
thằng ngốcnoun 又 找 了 个 曾经 身在 福中 不知 福 的 傻瓜? Lại tìm được một thằng ngốc không biết sợ chết nữa hả? |
Xem thêm ví dụ
但父母如果经常对儿女吹毛求疵、高声呼喝,把孩子叫做“傻瓜”、“笨蛋”,就只会招惹儿女的反感而已。——以弗所书6:4。 Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
对 , 她 是 个 傻瓜 , 但 不是 你 所 想 的 Melly có ngốc, nhưng không phải như em nghĩ. |
你有冇試過發短信嘅時候 望住手機 笑到好似個傻瓜咁? Bạn có bao giờ tập trung vào màn hình điện thoại, mỉm cười như đứa ngốc khi đang nhắn tin với ai đó? |
抱歉 , 我 是 个 大 傻瓜 Tôi xin lỗi, tôi đúng là đồ đần độn |
路德曾这样评论哥白尼:“这个傻瓜想推翻整个天文学”。 Ông Luther nói về Copernicus: “Tên ngu dốt này muốn gây đảo lộn cả ngành thiên văn học”. |
那 几个 傻瓜 被 我们 耍 得 团团转 Bọn ngốc đó bị ta lừa rồi. |
我 還以 為律師 都 是 傻瓜 呢 Tôi cứ nghĩ luật sư đều ngốc cả lũ. |
我 像 个 傻瓜 似的 站 在 法庭 中 Tôi đứng đó, trong phòng xử án, như một thằng khờ. |
你 是 個 大 傻瓜 Anh là thằng ngốc. |
这 就是 赫克托 自 以为 杀死 阿基里 斯 的 傻瓜 Đây là Hector tên ngu ngốc đã nghĩ rằng mình đã giết Achilles. |
但 你 就是 一個 大 傻瓜 Nhưng anh vẫn là thằng ngốc. |
两个坠入爱河的小傻瓜 ♫Hai kẻ dại dột đang yêu♫ |
成为 一个 漂亮 的 小 傻瓜 Khờ khạo đáng yêu. " |
至少 他 沒 殺 了 那個 老 傻瓜 Ít ra hắn không giết lão. |
你 的 丈夫 是 个 傻瓜 Chồng em là một thằng ngốc. |
你 意思 是 想 说 那 两个 傻瓜 ? Ý anh là 2 tên khốn đó? |
娱乐界爱把家主丑化,把他们描绘成一些受人挖苦、被人蔑视的傻瓜。 Ngành công nghiệp giải trí thích thú làm giảm nhẹ vai trò người chủ gia đình, xem họ là đối tượng để đùa giỡn và khinh thường. |
韦翰 要是 拿 不到 一 万镑 就 答应 娶丽迪雅 那 他 才 是 个 大 傻瓜 呢 Wickham là một gã ngốc nếu anh ta chấp nhận ít hơn £ 10,000. |
他 不想 被 看作 一个 懦弱 的 傻瓜 虽然 Walker 让 我们 都 成 了 这 副 德行 Ông ta không thích được nhìn như một kẻ bất lực, mà thằng Walker làm cho chúng ta được nhìn như thế. |
傻瓜 不说 我 的 父亲 , 靠边站 ! Ngốc chưa tại sao không nói cho cha xéo đi! |
她 跟 別人 睡覺 之 後 你 還愛 她 就 說明 你 是 戴 綠 帽子 的 傻瓜 嗎? Vậy anh còn yêu vợ khi cô ấy ngọai tình khiến anh thành một thằng ngu? |
真是 傻瓜 打赌 Anh khó thắng lắm đó. |
這些 傻瓜 逃什麼 逃 ? Cớ sao lũ ngu ngốc đó vẫn còn chiến đấu? |
......如果我们提出证据之后,还有人拒绝相信,我们便会把他们视为刚愎自用的傻瓜,或是无可救药的愚人了。” Nếu sau khi được cho thấy bằng chứng như thế mà có ai vẫn cứ từ chối không chịu tin, thì chúng ta cho kẻ đó là người ngoan cố, ngu muội hoặc dốt nát vô vọng”. |
那 你 还是 个 傻瓜 ! Anh thật ngốc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 傻瓜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.