傻屌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 傻屌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 傻屌 trong Tiếng Trung.

Từ 傻屌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẹ kiếp, cặc, cặt, dương vật, đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 傻屌

mẹ kiếp

cặc

(prick)

cặt

(prick)

dương vật

(prick)

đệt mẹ mày

Xem thêm ví dụ

我 还 以为 你 是 那个 不 知道 怎么 避孕 的
Tôi không thể bị thế được.
他們 是 還是 什麼?
Họ khi ngu hay gì hả?
♫温柔却总犯的她♫
♫ một loại rác ngọt♫
這是 全世界 最 的 魔術店
Đây là cửa hàng ảo thuật tốt nhất trên thế giới.
独立 军 战士 , 一个 蛋!
Chiến đấu vì độc lập cái quái gì!
看见 了, 你 在 犯
Anh đang biến mình thành thằng ngốc đấy.
進行 儀式 , 別 犯 , 小傑
Trình tự hành lễ.
我 他 媽才 不 她 呢 孟買滿 大街 都 是 為 我 薩利姆 準備 的 妞
Anh không quan tâm tới nó.
我 太 的 那些 人 之一 的 。
Tôi là một trong số những người quá ngu ngốc để đi theo các vị.
了 尼克斯 · 烏爾 里克
Đừng tự lừa dối mình nữa, Nyx Ulric.
是 啊 头目 已经 有 了 一个 逼 儿子 了
Ừ, đúng rồi, Don có 1 thằng con trai ngu rồi
叔叔 别 发
Chú đừng vô lý như thế.
好 吧 这个 问题 有点 是 吧?
Một câu hỏi ngu ngốc, phải không?
妹子 , 干嘛 哭 呢?
Ngốc, khóc làm gì?
♪这张牌会看起来有点
khi bạn đánh quân át của mình.
我 在 這裡 , b
Tao đây này thằng chó.
我担心人们会觉得我很、意志脆弱, 觉得我道德有缺陷。
Tôi cảm thấy mọi người sẽ nghĩ tôi ngu ngốc, và bạc nhược, nghĩ tôi vi phạm đạo đức.
如果 連你 自己 是 誰 都 不 知道 我 是 幫 不 上 忙 的 , 女孩
Tôi không biết phải làm gì bây giờ.
后来,我真的跟她成为好朋友,才发觉自己当初很
Sau này nghĩ lại, mình cảm thấy thật ngốc nghếch.
我 是 Lip 别 叉 了 留言 吧
Lip đây.
你給 我 買 禮物 從 來 不 刷卡 , 我 不 , 尼克
Em không phải là một con ngu, Nick à.
例如,2001年6月, 在北爱尔兰贝尔法斯特举行的长老会大议会里,一个教士说这份文件所以产生,是因为“罗马天主教会里某些权威分子......被梵二会议引进的开明态度吓得了”。
Chẳng hạn, tại Đại Hội Đồng Giáo Hội Trưởng Lão ở Belfast, Bắc Ireland, vào tháng 6 năm 2001, một mục sư nói rằng văn kiện đó là sản phẩm của “một phe có quyền thế trong Giáo Hội Công Giáo La Mã... vì hoang mang lo sợ tinh thần cởi mở do Công Đồng Vatican II đưa ra”.
这个 墨西哥 偷渡 来 的 小子 竟然 不肯 , 不过 就是 这个 价 。
Đồ ăn Mễ này không vừa miệng tôi, nhưng giá cả thì được.
1960年代,当费雯丽回忆起她第一次遭受评论界赞颂和突然而至的名声的复杂感受时说,“一些评论家看起来很地认为我是一个伟大的女演员。
Năm 1960, Leigh dần bắt đầu trở nên khó tính do lần đầu trải qua sự tung hô và danh tiếng quá đột ngột, bà đã thổ lộ: "một số nhà phê bình đã quá ngớ ngẩn khi nhìn nhận tôi như một nghệ sĩ lớn.
你現 在 的 口氣 跟 你 爸 一個
Nói năng y chang thằng bố.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 傻屌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.