σφράγισμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σφράγισμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σφράγισμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σφράγισμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đóng dấu, con dấu, triện, tem thư, dấu niêm phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σφράγισμα
đóng dấu(seal) |
con dấu(seal) |
triện(seal) |
tem thư
|
dấu niêm phong(seal) |
Xem thêm ví dụ
Ως εκ τούτου, μερικές φορές μιλάμε για ένα αρχικό σφράγισμα και για ένα τελικό. Vì thế, thỉnh thoảng chúng ta nói đến sự đóng ấn đầu tiên và sự đóng ấn cuối cùng. |
14 Το τελικό σφράγισμα των σχετικά λίγων Χριστιανών που έχουν κληθεί να βασιλέψουν με τον Χριστό στον ουρανό κοντεύει να ολοκληρωθεί. 14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất. |
Το σφράγισμα αυτών των ‘δούλων του Θεού μας στο μέτωπό τους’ γίνεται μέσω του αγίου πνεύματος, δηλαδή της ενεργού δύναμης, του Θεού, το οποίο οι χρισμένοι Χριστιανοί έχουν σαν ένα δείγμα της ουράνιας κληρονομιάς τους. Việc “đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta” được thực-hiện do thánh-linh của Đức Chúa Trời tức sinh-hoạt-lực của Ngài; những tín-đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh-linh tựa hồ như được bảo đảm về phần kế-tự của họ ở trên trời vậy (II Cô-rinh-tô 1:21, 22; Ê-phê-sô 1:12-14). |
Πρώτα, άκουσε να αναγγέλλεται το σφράγισμα των τελευταίων από τους 144.000. Trước hết, ông nghe thông báo việc đóng ấn những người cuối cùng thuộc số 144.000 người. |
Πόσο πολύ έχει προχωρήσει το σφράγισμα των 144.000, και τι θα συμβεί όταν αυτό θα ολοκληρωθεί; Việc đóng ấn 144.000 người đã tiến hành tới đâu, và chuyện gì sẽ xảy ra khi việc này hoàn tất? |
Όλοι οι πιστοί χρισμένοι που απομένουν στη γη αφού περάσει το αρχικό στάδιο της μεγάλης θλίψης θα έχουν ήδη λάβει το τελικό τους σφράγισμα. Khi giai đoạn đầu của hoạn nạn lớn kết thúc, tất cả các tín đồ được xức dầu trung thành còn sống trên đất đã được đóng ấn lần cuối rồi. |
(Αποκάλυψη 1:10· 6:2) Λόγου χάρη, θα διασφαλίσει το τελικό σφράγισμα των 144.000 πνευματικών Ισραηλιτών. (Khải-huyền 1:10; 6:2, NW) Chẳng hạn, ngài sẽ bảo đảm sự đóng ấn cuối cùng của 144.000 người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng. |
22 Αυτή η πιστή ομάδα Χριστιανών χρησιμοποιήθηκε από τον Ιεχωβά για να συνάξει για σφράγισμα τους τελευταίους από τους 144.000 και ανέλαβε την ηγεσία στη σύναξη του πολλού όχλου, που έχει επίγεια ελπίδα. 22 Đoàn thể tín đồ đấng Christ trung thành này đã được Đức Giê-hô-va dùng để thâu nhóm những người cuối cùng trong số 144.000 người để được đóng ấn, và họ dẫn đầu trong công việc gom góp đám đông có hy vọng sống trên đất (Khải-huyền 7:1-4, 9, 10). |
Αλλά το εδάφιο Αποκάλυψη 7:3 αναφέρεται στο τελικό σφράγισμα, κατά το οποίο επιβεβαιώνεται ότι αυτά τα χρισμένα άτομα έχουν δείξει πλήρως την οσιότητά τους.—1/1, σελίδες 30, 31. Tuy nhiên, Khải-huyền 7:3 nói đến lần đóng ấn cuối cùng, xác nhận những người xức dầu nói trên đã hoàn toàn trung thành.—1/1, trang 30, 31. |
Το σφράγισμα της Αίθουσας Βασιλείας δεν έβαλε τέλος στη λατρεία μας προς τον Ιεχωβά, αλλά στο μυαλό μου πλανιόταν το ερώτημα: “Ποιο είναι το θέλημα του Θεού για την οικογένειά μου;” Việc đóng cửa Phòng Nước Trời không làm chúng tôi ngưng thờ phượng Đức Giê-hô-va, nhưng một câu hỏi nảy sinh trong đầu tôi: “Ý muốn của Đức Chúa Trời cho gia đình tôi là gì?”. |
Δεν έχω ούτε ένα κωλο-σφράγισμα. Đi trám răng cũng không. |
3 Το τελικό σφράγισμα των χρισμένων “δούλων του Θεού μας” πλησιάζει στην ολοκλήρωσή του. 3 Lần đóng ấn cuối cùng trên những tôi tớ được xức dầu của Đức Chúa Trời đang dần hoàn tất. |
Το αρχικό σφράγισμα γίνεται για να επιλεχθεί ένα νέο μέλος το οποίο προστίθεται στον αριθμό των χρισμένων Χριστιανών. Lần đóng ấn đầu tiên là để lựa chọn thành viên mới, thêm vào số những người xức dầu. |
Ωστόσο, άλλα Γραφικά εδάφια δείχνουν ότι υπάρχει ένα σφράγισμα των χρισμένων το οποίο γίνεται νωρίτερα. Tuy nhiên, những câu Kinh Thánh khác lại cho thấy rằng có sự đóng ấn trước đó trên những người xức dầu. |
Έτσι φαίνεται, επειδή εκείνον τον καιρό οι χρισμένοι θα έχουν λάβει το τελικό τους σφράγισμα. Rất có thể là vậy, vì đến thời điểm đó, những tín đồ được xức dầu đã nhận được sự đóng ấn lần cuối. |
Μέχρι να γίνει το τελικό σφράγισμα, είναι πιθανόν να αποδειχτούν άπιστοι μερικοί από εκείνους που έχουν αυτή την ελπίδα, και θα χρειαστεί να εκλεγούν άλλοι για να πάρουν τη θέση τους. Cho đến chừng nào việc đóng ấn sau cùng được hoàn thành, có thể có một số ít người có hy vọng đó tỏ ra bất trung, và những người khác sẽ được chọn để thay thế họ. |
Τι είναι το σφράγισμα που αναφέρεται στο εδάφιο Αποκάλυψη 7:3; Việc đóng ấn được đề cập nơi Khải-huyền 7:3 có nghĩa gì? |
Νομίζω πως πρέπει να έσπασα ένα σφράγισμα. Tôi không biết, có lẽ tôi có 1 vết răng sâu. |
Το σφράγισμα των χρισμένων φαίνεται ότι έχει προοδεύσει πολύ, και από τη δεκαετία του 1930 ένα μεγάλο πλήθος πράων ατόμων με επίγεια ελπίδα έχει εμφανιστεί στη σκηνή. Việc đóng ấn những người thuộc thành phần xức dầu có vẻ gần xong, và kể từ thập niên 1930 một đám đông lớn gồm những người nhu mì có hy vọng sống trên đất đã xuất hiện (Khải-huyền 7:3, 9). |
Εκείνοι που πεθαίνουν πιστοί προτού αρχίσει η μεγάλη θλίψη θα έχουν λάβει το τελικό τους σφράγισμα πριν από το θάνατό τους. Những ai trung thành qua đời trước khi hoạn nạn lớn bắt đầu sẽ được đóng ấn lần cuối vào thời điểm họ chết. |
Τελικό σφράγισμα του υπολοίπου των χρισμένων Χριστιανών Sự đóng ấn lần cuối của những tín đồ được xức dầu còn lại |
Η λέξη «στεφάνι» δίνει περαιτέρω αποδείξεις για το ότι περνάει κάποιο χρονικό διάστημα από το αρχικό σφράγισμα ως το τελικό. Từ “mũ triều-thiên” chứng minh thêm rằng có một khoảng thời gian giữa lần đóng ấn đầu tiên và đóng ấn cuối cùng. |
Μόνο ένα σφράγισμα. Chỉ là trám thôi mà. |
(Εφεσίους 1:13, 14· 2 Τιμόθεον 2:12· Αποκάλυψις 20:6) Το άγιο πνεύμα χρησιμοποιήθηκε ως το αρχικό σφράγισμα και εγγύηση εκείνης της ένδοξης μελλοντικής κληρονομιάς, αλλά περιλαμβάνονταν κι άλλα πράγματα σ’ αυτό.—2 Κορινθίους 1:21, 22, ΜΝΚ. Thánh linh cũng dùng làm dấu ấn và bảo đảm cho cơ nghiệp vinh hiển mà họ sẽ nhận được trong tương lai, nhưng không phải chỉ có thế mà thôi (II Cô-rinh-tô 1:21, 22). |
Το αρχικό σφράγισμα διαφέρει από το τελικό σφράγισμα (1) ως προς το σκοπό και (2) ως προς το χρόνο. Lần đầu tiên khác với lần cuối cùng về (1) mục tiêu và (2) thời điểm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σφράγισμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.