σφουγγάρισμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σφουγγάρισμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σφουγγάρισμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σφουγγάρισμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lau, lọc hơi đốt, bụi cây, người còi, lau chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σφουγγάρισμα

lau

(scrub)

lọc hơi đốt

(scrub)

bụi cây

(scrub)

người còi

(scrub)

lau chùi

(scrub)

Xem thêm ví dụ

Κι έτσι, τόσα πολλά από αυτά που κάνουμε στην ιατρική και γενικά στη ζωή εστιάζουν στο σφουγγάρισμα του πατώματος χωρίς να κλείνουμε τη βρύση.
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
Αυτός ο κατάλογος πρέπει να εξηγεί όσα χρειάζεται να γίνονται σε εβδομαδιαία βάση, μεταξύ αυτών το σκούπισμα με ηλεκτρική σκούπα, τον καθαρισμό των παραθύρων, το ξεσκόνισμα των πάγκων, το άδειασμα των σκουπιδοτενεκέδων, το σφουγγάρισμα και τον καθαρισμό των καθρεφτών.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
Προτείνω να ρίξεις ένα σφουγγάρισμα άμεσα, Αν θέλεις να περάσεις τον έλεγχο.
Cô lo mà dọn dẹp đi, nhanh lên, nếu không muốn gặp rắc rối.
Και δεν θα εννοούν ότι χρειάζεται ιδιαίτερη εμπειρία για το σφουγγάρισμα και το άδειασμα των κάδων.
Và họ không ám chỉ rằng mất nhiều kinh nghiệm để biết cách lau sàn nhà và đổ thùng rác.
Ξενοδοχείο Μπερλίτζ, σκούπισμα και σφουγγάρισμα, τρεις μήνες.
Khách sạn Berlitz, quét dọn, ba tháng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σφουγγάρισμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.