sfoară trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sfoară trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfoară trong Tiếng Rumani.
Từ sfoară trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dây, Dây thừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sfoară
dâynoun Măduva este formată din şuviţe puse una lângă alta, ca o sfoară de la un zmeu. Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy. |
Dây thừng
" Cât degetul de gros e sfoara care de viaţă mă anină " Một sợi dây thừng lớn bằng ngón tay trói buộc tôi với cuộc đời |
Xem thêm ví dụ
Am reumflat toate baloanele, le- am înşirat pe o sfoară şi le- am agăţat acolo, printre steagurile de rugăciune. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
As putea sa-ti dau o sfoara sa te spanzuri, sau ai putea sa pleci. Tôi có thể đưa ông dây thừng để ông tự treo cổ lên, hoặc là ông có thể lượn. |
Totuşi, în cele mai vechi manuscrise greceşti existente ale Evangheliei lui Matei (Sinaiticus, Vaticanus nr. 1209 şi Alexandrinus), la Matei 19:24 apare termenul grecesc pentru cămilă, nu cel pentru sfoară. Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. |
Dacă îţi revii, te prinzi de sfoară şi mergi mai departe. Nếu lúc ấy anh ổn hơn thì sẽ đi với những người khác và lên tiếp nhé. |
Iau sfoara multa, le infasor... Lấy báo cũ quấn lại, rồi cột dây... |
Cuvintele greceşti pentru sfoară (kámilos) şi pentru cămilă (kámelos) sunt asemănătoare. Hai từ Hy Lạp cho dây thừng (kaʹmi·los) và lạc đà (kaʹme·los) tương tự nhau. |
După câteva zile, o grămadă căreia îi ziceam „rufe ude” avea să ne fie returnată, iar mama atârna lucrurile pe sfoara din spatele casei să se usuce. Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau. |
Ne-am tras pe sfoară unul pe celălalt. Bây giờ cả hai ta đều có thể nói là mình lị lừa. |
Sfoară. Xâu chuỗi! |
Când a fost plantat, o bucată de sfoară l-ar fi ţinut ferm împotriva forţelor vântului. ′′Khi nó mới được trồng, thì một sợi dây sẽ giữ nó ở vị trí chống lại sức gió. |
Pur şi simplu, vă gândiţi la o sfoară. Hãy nghĩ về một sợi dây. |
Sunt niște bucăți mici de sfoară care se înfășoară în jurul centrului orașului, sau prin oraș. Chúng là các chuỗi nối tiếp nhau đi xuyên qua thành phố, hoặc khu trung tâm |
Alaturi de el au fost cărţi, dar acum ei erau legate cu sfoară. Bên cạnh ông là những cuốn sách, nhưng bây giờ họ bị trói bằng dây. |
Da, iar atunci prietenul olandez l-a tras pe sfoară. Phải, rồi kẻ đồng hành Dutch qua mặt anh ấy. |
Isaia menţionează şi alte unelte folosite de tâmplarii din vremea lui: „Cioplitorul în lemn întinde sfoara de măsurat, îl trasează cu creta roşie, îl lucrează cu dalta, îl trasează cu compasul“ (Isaia 44:13). Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13). |
Numai că nu-mi place să fiu tras pe sfoară. Tôi chỉ không muốn bị chơi xỏ. |
Cine i-a stabilit măsurile, dacă ştii, sau cine a întins peste el sfoara de măsurat?“ Ai đã định độ-lượng nó, và giăng dây mực trên nó, ngươi có biết chăng?” |
Bagwell, spune-mi acum, daca eu imi fac jocul iar tu ma tragi pe sfoara, te voi arunca de pe balconul ala si nimeni nu se va uita. Bagwell, tao nói ngay cho mày biết, nếu tao đóng vai của tao còn mày định luồn qua, tao sẽ cuộn mày lại, và ném qua ban công và không ai sẽ thèm nhìn đến mày, dù với nửa con mắt. |
Evident, vrei să mă tragi pe sfoară. Anh rõ là muốn tôi cháy túi. |
Puteţi lipi pozele de mănuşă folosind lipici, scoci, clei, ace de siguranţă, agrafe sau sfoară. Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây. |
Dar Isus nu s-a lăsat tras pe sfoară de cuvintele lor mieroase. Nhưng Chúa Giê-su không bị lừa vì lời nói ngọt xớt của họ. |
Se pare că două măsuri de sfoară, sau două treimi dintre moabiţi, au fost omorâţi, iar o măsură de sfoară, sau o treime dintre ei, au fost cruţaţi. Hình như hai dây, tức hai phần ba dân Mô-áp bị giết còn một dây, tức một phần ba còn lại được sống. |
Te-au tras pe sfoară. Lật lọng đấy. |
Prinde sfoara! Nắm lấy dây. |
Şi ştiu că vreau să mă tragi pe sfoară cu prima ocazie, dar n-ar trebui s-o faci. Và tôi biết anh muốn chơi tôi ngay khi có cơ hội, nhưng anh không nên làm vậy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfoară trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.