sfida trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfida trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfida trong Tiếng Rumani.

Từ sfida trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thách thức, thách, thách đố, thách đấu, không sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfida

thách thức

(mock)

thách

(defy)

thách đố

(defy)

thách đấu

không sợ

(brave)

Xem thêm ví dụ

Poate fi util să înţelegeţi că prostule este un termen peiorativ care exprimă sfidare, repulsie sau ură.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
Cum îndrăznesti să-ti sfidezi stăpânii?
Sao ngươi dám trái lệnh chủ?
N-am de gând să permit unui locotenent arogant şi grosolan să-şi sfideze comandantul şi să scape aşa.
Và tôi không có ý định để cho một tên trung úy vênh váo, hợm hĩnh dám coi thường sĩ quan chỉ huy của mình mà được ra đi an lành.
Dacă îl sfidezi pe Dumnezeu, vei fi pedepsit.
Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt.
SW: Ei bine, eu mereu încerc să sfidez neprevăzutul, așa că pentru mine totul este în minte.
SW: Ừm, tôi luôn cố gắng làm những điều không thể, nên với tôi mọi thứ thật bình thường.
Sfidarea şi cerşit atârnă pe spate tău, lumea nu este prietenul tău, nici legea din lume:
Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới:
David a întrebat cu indignare: „Cine este filisteanul acesta necircumcis ca să sfideze liniile de bătaie ale Dumnezeului celui viu?“
Tuy nhiên, động lực chính thôi thúc Đa-vít đối đầu với tên khổng lồ cao lớn đó là lòng tôn kính Đức Giê-hô-va và danh cao cả của ngài.
Nu am venit aici ca să te sfidez, tată.
Con không đến đây để coi thường cha, thưa Cha.
„Adolescenţii se confruntă cu un pericol enorm în ce priveşte contractarea maladiei SIDA, deoarece lor le place să guste plăcerea relaţiilor sexuale şi a drogurilor, să înfrunte riscuri şi să trăiască plăceri de o clipă, precum şi pentru faptul că se consideră nemuritori şi sfidează autoritatea“, se spune într-un raport prezentat la o conferinţă despre SIDA şi adolescenţi. — Daily News (New York), 7 martie 1993.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
Urmează sfatul înţelept din 2 Petru 3:17, 18: „Voi deci, iubiţilor, avînd această cunoştinţă anticipată, păziţi-vă ca să nu vă lăsaţi antrenaţi împreună cu ei de eroarea celor care sfidează legea şi să nu cădeţi de la propria voastră statornicie.
Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng.
„O categorie de jocuri au teme care sfidează normele sociale, teme cum ar fi violenţa, sexul şi limbajul vulgar“, afirmă David Walsh, preşedintele Institutului Naţional de Cercetări asupra Familiei şi Mass-Media.
David Walsh, chủ tịch của Cơ Quan Quốc Gia về Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng và Gia Đình, nói: “Một số các trò chơi làm nổi bật những tư tưởng phản xã hội như bạo lực, tình dục và lời nói tục tĩu.
După ce ajunge la tabără, David aleargă la liniile de bătaie, unde îl aude pe uriaşul Goliat sfidând „liniile de bătaie ale Dumnezeului celui viu“.
Khi đến nơi, Đa-vít chạy đến chiến tuyến và nghe tên khổng lồ Gô-li-át đang sỉ nhục “đạo-binh của Đức Chúa Trời hằng sống”.
Cum îndrăzneşti să ne sfidezi?
Sao ngươi dám chống lại bọn ta!
sfideze oștirile națiunilor, să împartă pământul, să rupă orice legătură, să stea în prezența lui Dumnezeu; să facă toate lucrurile potrivit voinței Lui, potrivit cu porunca Lui, să supună principate și puteri; și aceasta prin voința Fiului lui Dumnezeu care a fost dinainte de întemeierea lumii.” (Traducerea Bibliei de Joseph Smith, Genesa 14:30–31 [în Ghid pentru scripturi])
“Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
Viaţa lui John sfidează cronologia şi descrierea liniară.
cuộc sống của John liên quan khá nhiều đến nó......?
Bine că am adus pe cineva care să-l sfideze.
Vậy thì vừa vặn ta cũng mang đến một đối thủ.
Vă tulbură şi pe voi evenimentele şocante despre care auziţi la ştiri şi conduita oamenilor din jur care sfidează orice lege a lui Dumnezeu?
Còn bạn thì sao? Bạn có đau xót trước những mẩu tin gây sửng sốt hoặc trước những hành vi vô đạo đức của người chung quanh không?
În loc să-i considere pe pacienţii Martori o problemă, un număr tot mai mare de medici acceptă situaţia ca pe o sfidare.
Thay vì coi bệnh nhân Nhân Chứng là một vấn đề, càng ngày càng có nhiều bác sĩ chấp nhận tình thế đó như một thách thức y khoa.
Că cei puţini şi drepţi pot sfida răul.
Một chút chính nghĩa có thể đánh bại cả 1 con quỷ.
Ca o sfidare, Luther a ars în public bula papală prin care era informat cu privire la excomunicare şi a publicat alte lucrări încurajând principatele să efectueze o reformă a Bisericii chiar şi fără consimţământul papei.
Để phản đối, Luther công khai đốt sắc chỉ chứa đựng lời đe dọa của giáo hoàng, và phát hành thêm các ấn phẩm kêu gọi các vùng thực hiện cải cách giáo hội, ngay dù không có sự đồng ý của giáo hoàng.
4 Noe avea aproape 800 de ani când Nimrod a început să construiască Turnul Babel sfidând astfel porunca pe care Iehova le-a dat-o oamenilor, aceea de a ‘umple pământul’ (Geneza 9:1; 11:1–9).
4 Nô-ê đã gần 800 tuổi khi Nim-rốt bắt đầu xây Tháp Ba-bên. Hắn làm vậy để chống lại lệnh của Đức Giê-hô-va là loài người phải “làm cho đầy-dẫy trên mặt đất”.
Pentru a crede în pedeapsa eternă a sufletului ca urmare a greşelilor săvârşite de-a lungul a câţiva ani, fără a i se da sufletului şansa de a se corecta, trebuie să sfidezi ordinele raţiunii“, a afirmat filozoful hindus Nikhilananda.
Tin linh hồn bị trừng phạt đời đời vì phạm những lỗi lầm trong một ít năm mà không cho cơ hội sửa chữa là đi nghịch lại toàn bộ nguyên tắc lý luận”. Đó là lời nhận xét của triết gia Ấn Độ Giáo Nikhilananda.
Simplul fapt de a reflecta la această lucrare în ansamblu, mai ales la cea depusă pentru editarea revistei Turnul de veghere care este publicată lunar în 121 de limbi, dintre care în 101 simultan, sfidează imaginaţia.
Chỉ việc nghĩ đến thực hiện hết mọi công việc này, đặc biệt cho tạp chí Tháp Canh ấn hành mỗi tháng trong 121 thứ tiếng, trong đó có 101 thứ tiếng được in cùng một lúc, là điều quá sức tưởng tượng.
Merge mână-n-mână cu îndoiala, o conversaţie nesfârşită cu ea, câteodată sfidând-o conştient.
Nó song hành cùng sự ngờ vực, trong những cuộc đối thoại không ngừng, và đôi khi trong sự thách thức có ý thức
Copacii sfidează gravitaţia.
Cây cối thách thức cả trọng lực.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfida trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.