set trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set trong Tiếng Rumani.
Từ set trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ, ván, xéc, xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set
bộnoun Pentru că asta e o alegere cu un set de parametrii foarte stricţi. Vì đây là lựa chọn trong một bộ số nghiêm ngặt. |
vánnoun |
xécnoun |
xétnoun Nu există un set de reguli de pronunţie valabil pentru toate limbile. Xét về mặt phát âm, không có một quy tắc chung cho tất cả các ngôn ngữ. |
Xem thêm ví dụ
Cei care nu cred în sau nu aspiră la exaltare și care sunt cel mai ușor de convins de căile lumii consideră această declarație despre familie ca fiind un set de reguli care ar trebui schimbate. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Ne este sete. Chúng tôi khát. |
Ca om, Isus a înfruntat foamea, setea, oboseala, chinurile, durerea şi chiar moartea. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Sub influenţa lui Satan Diavolul, oamenii au creat organizaţii care au devenit victimele propriilor lor slăbiciuni şi vicii: ambiţia şi lăcomia lor, setea lor de putere şi de glorie. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
b) Cum îşi potolesc setea de dreptate însoţitorii celor unşi? (b) Lòng khao khát sự công bình của những bạn đồng đạo của lớp người xức dầu được thỏa mãn như thế nào? |
Deci găsim câţiva investitori să plătească pentru un set de servicii şi, dacă acele servicii au succes, atunci ei îmbunătăţesc rezultatele şi cu acele reduceri măsurate în recidivări guvernul salvează bani, iar cu acele economii se pot plăti rezultatele. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
* Ce s-a întâmplat după ce iarediţii au urmat primul set de instrucţiuni? * Điều gì đã xảy ra sau khi dân Gia Rết tuân theo những chỉ dẫn đầu tiên của Chúa? |
În 1908, sora White şi alţi proclamatori zeloşi ai Regatului ofereau setul de şase volume legate în schimbul a doar 1,65 dolari, reprezentând costul de tipărire. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Fie ca bratele mele sa ramâna puternice în slujba ta, marite Seti. Cầu cho đôi tay con vẫn còn mạnh mẽ để phục vụ người, Sethi vĩ đại. |
În 1794, Whitney a îmbunătăţit formele existente şi a înregistrat- o ca invenţie proprie: o mică maşină care antrena un set de conuri, care separau mecanic seminţele de scame, când era răsucită o manivelă. Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
La fiecare vârstă, de la 18 la 68 din setul nostru de date, oamenii au subestimat foarte tare cât de tare se vor schimba în următorii 10 ani. Theo dữ liệu của chúng tôi, ở mỗi tuổi từ 18 đến 68, người ta đánh giá hết sức thấp độ thay đổi mà mình sẽ trải nghiệm trong vòng 10 năm tới. |
Şi, ca apa, ei vor găsi crăpăturile în orice set de reguli. Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào. |
Astfel stând lucrurile, este logic să credem că Dumnezeu ne-a pus la dispoziţie atât mijloacele prin care să ne satisfacem setea spirituală, cât şi o îndrumare corespunzătoare ca să putem distinge între ce e folositor şi ce e dăunător pe plan spiritual. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
Set matriţeStencils Các Bộ sưu tập Phần cứngStencils |
Templul şi rânduielile înfăptuite în el sunt suficient de puternice pentru a stinge acea sete şi pentru a le umple golurile. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
Când interviul se apropia de sfârşit, el a scos din biroul său un set de formulare pe care m-a îndemnat să le completez. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
Plin de bunătate, Iehova Dumnezeu le adresează tuturor invitaţia: „Oricui îi este sete să vină; oricine vrea, să ia apa vieţii gratis“. — Revelaţia 22:1, 2, 17. Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17. |
Între timp, SETI, căutarea vieții extraterestre, dezvăluie acum datele publicului, astfel ca milioane de cercetători, poate inclusiv tu, să poată alătura căutării puterea celor mulți. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Obiectivele de dezvoltare durabilă (ODD) sunt un set de ținte legate de dezvoltarea internațională pe viitor. Các mục tiêu phát triển bền vững (SDGs) là một tập hợp các chỉ tiêu liên quan đến tương lai phát triển quốc tế. |
Aceasta nu este o apă obişnuită, însă este aceeaşi apă despre care vorbea Isus cînd i–a spus femeii samaritene la fîntînă: „Celui care va bea din apa pe care i–o voi da eu, nu–i va mai fi niciodată sete, iar apa pe care i–o voi da eu va deveni în el o fîntînă de apă ţîşnitoare pentru a împărţi viaţă veşnică“ (Ioan 4:14). Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
De la mama Sa, El a moştenit viaţa muritoare şi a avut parte de foame, sete, oboseală, durere şi moarte. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
Dacă v-ar fi foame şi sete, v-aţi sătura cu pâinea şi cu apa folosite pentru împărtăşanie? Nếu thể xác của các em đang đói và khát, thì bánh và nước của Tiệc Thánh sẽ làm thỏa mãn cơn đói khát của các em không? |
Apoi, dupa cam 30 de secunde se reseteaza literele, si ai un nou set de litere si noi posibilitati de incercat. Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác. |
În plus, Suleiman a adoptat o nouă legislație penală, prescrierea unui set de amenzi pentru infracțiuni specifice, precum și reducerea cazurilor care impun pedeapsa la moarte sau mutilare. Đồng thời, Suleiman I ban hành những luật lệ mới về hình pháp, quy định mức tiền phạt đối với một số tội đặc biệt, đồng thời bãi bỏ tử hình và hình phạt chặt tứ chi đối với một số tội khác. |
Sunt implicate mai multe etape despre care vă voi vorbi, dar în mare noi avansăm prin spațiu, îl setăm cu variabile de mediu -- sulfite, haloide, chestii de genul ăsta. Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.