sessel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sessel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sessel trong Tiếng Đức.

Từ sessel trong Tiếng Đức có các nghĩa là ghế, ghế bành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sessel

ghế

noun (Ein Möbelstück, das aus aus einer Sitzfläche, einer Rückenlehne, Beinen und manchmal auch aus Armlehnen besteht und auf dem Leute sitzen können.)

Ich dachte immer, dass dieser Sessel mal mir gehören würde.
Tôi luôn nghĩ rằng, một ngày nào đó tôi sẽ ngồi lên cái ghế này.

ghế bành

noun

Ein Sessel am Kamin würde sich gut machen.
Một cái ghế bành để đây sẽ rất hay.

Xem thêm ví dụ

An dem Morgen, an dem ich zu Besuch war, kam Eleanor die Treppe herunter, schenkte sich einen Kaffee ein und setzte sich in einen Sessel. Und sie saß dort und sprach aufmerksam mit jedem der Kinder, die, eins nach dem anderen, herunterkamen. Sie prüften die Liste, machten sich selbst Frühstück, prüften nochmals die Liste, räumten das Geschirr in die Spülmaschine, prüften wieder die Liste, fütterten die Tiere oder erledigten ihre jeweiligen Aufgaben, prüften die Liste noch einmal, suchten ihre Sachen zusammen und machten sich auf den Weg zum Bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Ja, Ihr Sessel ist wieder da, nicht?
À ừ, anh ta đã đặt lại cái ghế của cậu phải không?
Darauf schürte er begann sich in seinem Sessel, hob die Hand.
Sau đó, ông khuấy động, bắt đầu trên chiếc ghế của mình, đưa tay lên của mình.
Schaut mal alle unter eure Sessel.
Tất cả mọi người hãy nhìn phía dưới ghế của mình
Ich nehm den Sessel.
Cháu sẽ ngồighế.
Ich schlaf im Sessel und passe auf.
Tôi sẽ ngủ trên ghế và canh chừng.
Sie versehen in meiner größten Sessel, als ob es um ihr von jemandem gebaut worden, die wussten, dass sie trugen Sessel fest um die Hüften in dieser Saison.
Cô được gắn vào ghế lớn nhất cánh tay tôi như thể nó đã được xây dựng quanh bởi một ai đó biết họ đang mặc cánh tay ghế chặt chẽ về hông mùa giải.
Von mir aus auch in den Sessel.
Hoặc là chúng ta có thể đặt nó ở đây.
Im Namen des unglaublich dämlichen Scotland Yard bestätige ich, dass dieser Sessel leer ist.
Thay mặt cho cục cảnh sát ngu đần... tôi khẳng định chiếc ghế đó hoàn toàn không có ai ngồi.
Durch das Gitter konnte ich sehen, dass Bruder Gallacher in seinem Sessel saß und die Zeitung las.
Tôi có thể thấy Anh Gallacher đang ngồi trên ghế và đọc báo.
Sie sagen: „Wir wollen uns nicht einfach im Sessel zurücklehnen und ausruhen.
Họ cho biết: “Chúng tôi không muốn ngồi hưởng thụ trong lúc này.
" Es ist das seltsamste Haus irgend jemand jemals lebte ", sagte Mary verschlafen, wie sie ließ den Kopf auf den gepolsterten Sitz des Sessels neben sich.
" Đó là ngôi nhà lạ lùng bất kỳ ai từng sống trong, Mary buồn ngủ, khi cô giảm đầu trên ghế đệm của chiếc ghế bành gần của mình.
Nach dem Abendessen ging der Vater schlief schnell in seinem Sessel.
Sau bữa ăn tối, người cha ngủ thiếp đi một cách nhanh chóng trên ghế cánh tay của mình.
Wie weit ist der Sessel von dem Pfeiler weg?
Cái ghế này cách cột trụ bao xa?
Wenn wir nur einmal an jenen einsamen Mann in Deutschland denken, der „zu Weihnachten in seinem Sessel vor dem Fernseher gestorben war, jedoch erst fünf Jahre danach gefunden wurde“.
Thí dụ, hãy nghĩ đến trường hợp của người đàn ông cô đơn ở Đức “được tìm thấy ngồi trước máy truyền hình—năm năm sau khi ông chết vào Lễ Giáng Sinh”.
Er sagte zu mir: „Ich bin gekommen, um mich zu entschuldigen, dass ich damals an dem einen Sommertag vor vielen Jahren nicht aus meinem Sessel aufgestanden bin und Sie hereingelassen habe.“
Anh bảo tôi: “Tôi đến để xin lỗi vì đã không đứng dậy ra khỏi ghế và mở cửa cho ông vào nhà vào ngày hè đó cách đây nhiều năm.”
" Ganz so, " antwortete er und zündete sich eine Zigarette an und warf sich hinunter in einen Sessel.
" Hoàn toàn như vậy, " ông trả lời, chiếu sáng một thuốc lá, và ném mình xuống một chiếc ghế bành.
Die Eltern, die noch nie zuvor hatte ein Zimmer gemietet und daher übertrieben die Höflichkeit gegenüber den Mietern, wagte nicht, auf ihre eigenen Sessel zu sitzen.
Các bậc cha mẹ, người đã không bao giờ trước đây đã thuê một phòng và do đó phóng đại sự lịch sự của họ lodgers, không dám ngồi trên ghế riêng của mình.
Die Schaukel seiner Natur führte ihn von extremer Mattigkeit zu verschlingen Energie, und wie ich wohl wußte, er war nie so wirklich furchtbar, wie, wann, tagelang, hatte er wurde Lounging in seinem Sessel inmitten seiner Improvisationen und seine schwarz- Brief- Editionen.
Các swing của thiên nhiên của mình đã đưa anh từ tính không hoạt động cực kỳ năng lượng tàn; như tôi biết, ông chưa bao giờ thật sự ghê gớm như khi, cho ngày kết thúc, ông đã được lounging trong chiếc ghế bành của mình trong bối cảnh của mình ứng tác và các phiên bản chữ cái của mình màu đen.
Nehmen wir also an ich bin hier und der Sessel ist mein Ziel.
Vì vậy hãy để tôi ở đây và tỏa sáng.
Das mag zwar Minnies Laden sein, aber das... ist verdammt noch mal Sweet Daves Sessel.
Đây có thể là nhà của Minnie nhưng cái ghế chắc chắn của Sweet Dave.
Er würde sich noch tiefer niederzulassen in seinem Sessel.
Ông sẽ giải quyết mình thậm chí còn sâu hơn trong ghế cánh tay của mình.
Für Steelcase entwarf er Sessel und Tische und andere Büroausstattung; das war wichtig.
Ông cũng thiết kế các mẫu bàn ghế và các thiết bị văn phòng khác cho Steelcase; những việc đó đều quan trọng.
DEr letzte sessel ist durch.
Ghế cuối cùng đã qua rồi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sessel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.