ses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là âm thanh, âm lượng, giọng, âm thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ses
âm thanhadjective Yankılama veya yankı, ses bittikten sonra sesin devam etmesidir. Tiếng vang là dư âm của âm thanh sau khi âm thanh gốc đã kết thúc. |
âm lượngnoun Konuşmanızın hangi kısımlarında ses kuvvetini artırmak gerektiğini dikkatle düşünün. Hãy suy nghĩ cẩn thận về những phần trong bài giảng đòi hỏi phải tăng âm lượng. |
giọngnoun Senin sesini duymak istiyorum. Tôi muốn nghe giọng nói của bạn. |
âm thanhnoun Ses tasarımı gelecektir , ve bana göre biz dünyanın seslerini değiştireceğiz. Thiết kế âm thanh là tương lai, và tôi nghĩ đó là cách mà chúng ta thay đổi âm thanh của thế giới |
Xem thêm ví dụ
Demin size bazı örneklerini gösterdim. Suudi Arabistan'da kadınların haklarına inanan ve deneyen ayrıca seslerini yükseltip görüşlerini belirttikleri için çok fazla nefretle yüzleşen muhteşem insanlar. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Ve tabii ki, sesi icra eden kişi olarak ve ne çeşit bir ses üretmek istediğim fikrinden yola çıkarak örneğin, bu ses. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
Bu dilde, seslerin gırtlak vuruşlarıyla kesilmesi, bir kelimede çok sayıda ünlü harfin art arda gelmesi (tek bir kelimede beş tane ünlü art arda gelebilir), ünsüz harflerin çok az olması vaizleri çileden çıkardı. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
BAZI insanlar şarkı söylemek için mükemmel bir sese sahiptir. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
JAWS olarak adlandırıldı, Job Access With Speech, ve şöyle ses çıkarıyor. Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này: |
Silindirlerden birinden ses geliyor. Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh. |
Böylece Grenouille'in çıkardığı ilk ses annesini darağacına göndermişti. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Daha büyük görünmek ve daha güçlü ses çıkarmak için sesleri ile beden dillerini senkronize ederler. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Ben acı bir sesle bağırmaya geriye doğru atladı ve salonun içine yuvarlandı Jeeves sorunun ne olduğunu görmek için onun den çıktı. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Yolsuzluk ve yoksullukla mücadelede yalnızca hükümet yetkililerinin dürüst olmasının yetmeyeceğine vatandaşların da seslerini duyurmak için kenetlenmesi gerektiğine inanıyordu. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
İçindeki ses bunun yanlış olduğunu söylüyorsa, seni ikna... À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không... |
Bu ses Türkçedeki "ne" sesi gibidir. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ ^ “Türkçede "ka" sesi yoktur” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). |
Tüm bu dizilişi anlamlı kılmak adına, resimlerin hangi sesi temsil ettiğini bulmalıyız. Yani bir nevi çapraz bulmaca. Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
Sesinizi de oldukça dramatik bir biçimde değiştiriyor. Nó thay đổi âm thanh của giọng nói của bạn khá đáng kể. |
Kafam karıştı, babamı aradım, düz bir sesle şöyle dedi: "Deah'ın mahallesi Chapel Hill'de bir saldırı olayı olmuş. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
Bu ses neydi? Cái gì thế? |
Fakat sesten geriye ne kaldıysa onu geri döndürmek için bir yol olması gerektiğini düşündüm. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Sizin sesinize ihtiyacımız var, ekselansları. Cái chúng ta cần là tiếng nói của Người, thưa Bệ hạ. |
Hem ses tonunuz hem de yüz ifadeniz malzemenize uygun duyguyu yansıtmalı. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Bir Yabancının Sesi İlk Kez Duyuldu Lần đầu có tiếng người lạ |
İki haftasını bir hücrede geçirmenin nasıl bir şey olduğunu anlattı; insanlar ve gölgeler gördüğünü, sesler duyduğunu sanıp görmezlikten gelmek için bunları durduracak ilaçlar için bağırıp durduğunu. Cô ta kể với tôi rằng lúc đó giống như sống trong chuồng suốt hai tuần liền, gặp ảo giác về người và bóng, nghe thấy những giọng nói, cầu xin được uống thuốc để chấm dứt những ảo giác đó nhưng chẳng ai ngó tới. |
İçerden bir ses, “Kim o?” Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?” |
Hoparlörü açıyorsunuz ve onları kullandığımız yaklaşık 80 yıldır ses istediği her yere gidiyor. Khi ta mở loa lên, và sau khoảng 80 năm sử dụng các thiết bị này, âm thanh vẫn tiếp tục đi bất cứ nơi nào nó muốn. |
Böyle birçok örnek vardır: Sizi yüksek gerilime karşı uyaran bir işaret; hızla bölgenize yaklaşan bir fırtınayı haber veren radyo anonsu; sıkışık bir yolda ilerlerken arabanızdan gelen tatsız mekanik ses. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Carla isimli genç bir kız, “Erkeklerin laf atmasına ses çıkarmayan ya da onların ilgi odağı olmaktan zevk alan kişilerle takılırsan sen de tacize uğrarsın” diyor (1. Korintoslular 15:33). Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ses trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.