σερβιτόρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σερβιτόρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σερβιτόρος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σερβιτόρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chị hầu bàn, người hầu bàn, Bồi bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σερβιτόρος
chị hầu bànnoun |
người hầu bànnoun Ο σερβιτόρος μετά βίας μπορούσε να περιμένει την αντίδραση του άνδρα. Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng. |
Bồi bànnoun Ο σερβιτόρος βγάζει και δεύτερο μπλοκάκι. Bồi bàn đã lấy ra quyển thứ hai. |
Xem thêm ví dụ
Η αγαπημένη μου σερβιτόρα. Cô hầu bàn yêu thích của tôi. |
Πού στα κομμάτια είναι ο σερβιτόρος; Mấy thằng bồi bàn chết hết đâu rồi? |
Ο νεκροθάφτης λέει στην σερβιτόρα... Người doanh nhân nói với cô hầu bàn... |
Γιατί μισώ το να'μαι σερβιτόρα. Bởi vì em ghét việc bồi bàn. |
Λοιπόν, κι αυτό έχει αισθήματα αν θέλετε, επειδή γνέφει στον σερβιτόρο, "Έι, τελείωσα. À, nó có cảm giác nếu bạn muốn thế bởi nó tín hiệu cho người bồi bàn rằng, "Này, tôi xong rồi. nhìn đấy-- hết sạch." |
Βλέποντας όλη αυτή την κοσμοσυρροή, οι σερβιτόροι και οι σερβιτόρες το έβαλαν στα πόδια ομαδικά. Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc. |
Πρέπει να κάνω για λίγο ακόμα το σερβιτόρο. Anh phải tránh xa tên bồi, phong cách hắn khả nghi lắm! |
Έχω στην κατοχή μου μια συνομιλία από έναν σερβιτόρο στο Μπαλάχ. Tôi vừa có được mẩu tin, một rủi ro lớn cho một cậu bồi ở Balahd. |
Ωστόσο, διορίστηκα σερβιτόρος και αργότερα στην κουζίνα, πράγμα που αποτέλεσε ευχάριστη και διδακτική εμπειρία. Tuy nhiên, tôi được chỉ định phục vụ tại phòng ăn và sau đó là làm việc trong bếp. |
Μπορείς να εξυπηρετήσεις και'μας έπειτα, σερβιτόρε. Anh có thể phục vụ cho tụi tôi tiếp theo, anh bồi. |
Κάποιες φορές στη διάρκεια του γεύματος, αυτοί οι αδελφοί ήταν οι σερβιτόροι μας. Thỉnh thoảng, các anh ấy phục vụ chúng tôi trong bữa ăn. |
Που είμαστε με αυτό το γιλέκο σερβιτόρου που βρήκαμε στο δρομάκι; Ta đã điều tra được gì về chiếc áo trong hẻm rồi? |
Ήταν δείπνο για πρόσληψη σε δικηγορική εταιρία και θυμάμαι που η σερβιτόρα ήρθε και ρώτησε αν θέλαμε κρασί κι εγώ είπα «Ναι, λίγο λευκό κρασί». Đó là bữa tối tuyển dụng cho một công ty luật, và tôi nhớ rằng đầu tiên cô bồi bàn đi xung quanh và hỏi liệu chúng tôi có dùng rượu vang không, nên tôi nói: "Vâng, tôi muốn vang trắng". |
Έχετε διορίσει ταξιθέτες και σερβιτόρους; Có ai được chỉ định trước để làm người hướng dẫn và chuyền bánh và rượu không? |
Μετά το πανεπιστήμιο βρήκα δουλειά ως σερβιτόρα, συνέχισα να εργάζομαι, συνέχισα να γράφω, συνέχισα να προσπαθώ σκληρά να εκδώσω ένα βιβλίο, και συνέχισα να αποτυγχάνω. Sau đại học, tôi nhận công việc bồi bàn, tiếp tục làm việc, tiếp tục viết văn, tiếp tục hy vọng sách được xuất bản, và tiếp tục thất vọng về nó. |
Ντομ Περινιόν που θα σερβίρεται από σερβιτόρους σε ξυλοπόδαρα. Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo. |
Οι αξιωματικοί μιλάνε στα καφενεία και οι σερβιτόροι ακούνε. Mấy ông sĩ quan nói chuyện trong quán cà-phê và bồi bàn nghe... |
Υπάρχει μία παλαιά ιστορία για έναν σερβιτόρο, ο οποίος ρώτησε τον πελάτη αν ο τελευταίος είχε απολαύσει το γεύμα. Có một câu chuyện thời xưa về một người hầu bàn hỏi một khách hàng có thích bữa ăn không. |
Απορώ πως δεν την έπεσες στη σερβιτόρα. Tôi bất ngờ vì anh đã không bám theo cô phục vụ bàn đấy. |
Όποτε μπαίνω σε ένα Νιγηριανό εστιατόριο με έναν άνδρα, ο σερβιτόρος καλωσορίζει τον άνδρα και αγνοεί εμένα. Mỗi khi tôi vào nhà hàng ở Nigeria với một người đàn ông, người phục vụ đều chỉ chào người đàn ông. |
Είναι η Μέρα της Χαζής Σερβιτόρας; Đây có phải là ngày mà các nhân viên được phép phục vụ chậm chạp và ngu ngốc không? |
Ο σερβιτόρος εμφανίστηκε κρατώντας ένα κύβο από άσπρη τρούφα και τον τρύφτη και έτριψε λίγο πάνω στα μακαρόνια μου και μου είπε, "Θα αρέσουν άραγε στον κύριο οι τρούφες;" Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?" |
Υπήρξε μια πόρτα της κουζίνας ανοιχτή με στηρίγματα, και βρέθηκε αυτο το γιλέκο σερβιτόρου πεταμένο σε έναν κάδο απορριμμάτων. Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác. |
Ήμασταν σε ένα εστιατόριο κι ήταν εκεί ένας σερβιτόρος που μας είπε ότι το έκανε. Lúc mình ở quán spaghetti nọ, mình đã gặp người bồi bàn và ông ấy kể đã làm vậy. |
Μετά από μια παύση, ο σερβιτόρος είπε: "Δεν βάζουμε ζάχαρη στο πράσινο τσάι." Sau một chút ngập ngừng, người phục vụ nói, "Người ta không cho đường vào trà xanh thưa cô." |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σερβιτόρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.