senza parole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senza parole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senza parole trong Tiếng Ý.
Từ senza parole trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngạc nhiên, kinh ngạc, sửng sốt, lặng người, thầm lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senza parole
ngạc nhiên(astonished) |
kinh ngạc(astonished) |
sửng sốt
|
lặng người(speechless) |
thầm lặng
|
Xem thêm ví dụ
Sei senza parole? Câm họng rồi à? |
In che senso Ezechiele diventò “senza parola” o “muto” al tempo dell’assedio e della distruzione di Gerusalemme? Trong giai đoạn thành Giê-ru-sa-lem bị vây hãm và hủy phá, Ê-xê-chi-ên trở nên “câm” theo nghĩa nào? |
15 Mentre mi diceva questo, chinai la testa e rimasi senza parole. 15 Khi đấng ấy nói với tôi những lời đó, tôi cúi mặt xuống và không thốt nên lời. |
Sono davvero senza parole, sindaco. Ấn tượng lắm, thị trưởng. |
Rimasi senza parole. Eric Whitacre: tôi hoàn toàn sững sờ. |
La grandiosità dell’universo ci lascia senza parole! Vũ trụ đáng cho chúng ta thán phục thay! |
* Ero senza parole. * Tôi rất kinh ngạc. |
"""Se imparerò a decifrare questo linguaggio senza parole, riuscirò a decifrare il mondo.""" """Nếu mình học được cách giải đoán thứ ngôn ngữ không lời này thì mình sẽ giải đoán được thế giới""." |
Lei rimase senza parole e stupefatta che sapesse leggere. Cô ấy vô cùng ngạc nhiên khi biết con& lt; br / & gt; trai mình biết đọc. |
Sorridere è un modo per esprimere senza parole i sentimenti o per comunicare le emozioni. Nụ cười là cách diễn đạt cảm nghĩ hay truyền đạt mối xúc cảm đến người khác mà không dùng lời nói. |
Sono senza parole. Tớ không nói nên lời. |
Va'li fuori e lasciali senza parole. Hãy ra ngoài kia và khiến tất cả phải thán phục đi nào. |
Non rimane mai senza parole. Chưa từng thấy cô ấy nói không nên lời thế này |
È senza parole. Nàng không nói được nên lời, tôi hiểu mà. |
Per un attimo — dev’essere sembrata un’eternità agli altri che stavano lì accanto — rimasi senza parole per lo stupore . . . Trong khoảng chốc—nhưng bên ngoài chắc ai cũng thấy dài đằng đẵng—tôi như chết sửng vì kinh ngạc... |
Mentre sedevo senza parole nell'ambulatorio del mio dottore, sentii altre parole, "cancro", "stadio", "grado". Và trong khi ngồi chết lặng trong văn phòng bác sĩ Tôi nghe thấy những từ khác, cancer - ung thư, stage - giai đoạn, grade - cấp độ |
Rimasi senza parola! Tôi chết lặng người! |
Comunicare senza parole Trò chuyện không lời |
Guadagnati senza parola Cảm hóa không cần lời nói |
(The New Encyclopædia Britannica) Gli scienziati rimangono senza parole di fronte allo straordinario funzionamento del cervello. Chức năng đáng sợ của não bộ chúng ta khiến cho các nhà khoa học phải kinh ngạc. |
Sono senza parole. Anh thấy sửng sốt. |
Entrando nella casa nuova la donna era senza parole. Khi bước vào căn nhà mới, người đàn bà không sao thốt lên lời. |
Quando si tratta di parlare di mia moglie, la madre dei nostri figli, sono senza parole. Khi nói về vợ tôi, là mẹ của các con chúng tôi, thì tôi không có đủ lời để diễn tả. |
Saranno rimaste senza parole trovando un neonato proprio dove aveva detto l’angelo. Hẳn họ nóng lòng thấy em bé sơ sinh nằm trong máng cỏ như lời thiên sứ miêu tả. |
“Nello stesso tempo cerco di ‘guadagnare mio marito senza parola’ comportandomi bene. Đồng thời, tôi cố gắng thuyết phục chồng ‘không qua lời nói’ nhưng qua hạnh kiểm tốt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senza parole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới senza parole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.