senza impegno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senza impegno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senza impegno trong Tiếng Ý.
Từ senza impegno trong Tiếng Ý có các nghĩa là cụt lủn, ngắn gọn, cụt ngủn, cộc lốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senza impegno
cụt lủn(curt) |
ngắn gọn(curt) |
cụt ngủn(curt) |
cộc lốc(curt) |
Xem thêm ví dụ
□ Richiedo senza impegno una copia del Mio libro di racconti biblici. □ Xin gửi cho tôi Sách kể chuyện Kinh-thánh. (vô điều kiện) |
□ Richiedo senza impegno una copia del libro Il segreto della felicità familiare. □ Xin gửi cho tôi sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc (không kèm theo điều kiện nào khác). |
* Qual è la differenza tra seguire senza impegno la guida del Signore e seguirla con fede e diligenza? * Sự khác biệt giữa việc tùy tiện tuân theo sự hướng dẫn của Chúa và việc tuân theo sự hướng dẫn với đức tin và lòng chuyên tâm là gì? |
□ Richiedo senza impegno una copia del libro Accostiamoci a Geova. □ Xin gửi cho tôi sách Hãy đến gần Đức Giê-hô-va (không kèm theo điều kiện nào khác). |
□ Richiedo senza impegno una copia di questo libro. □ Xin gửi cho tôi sách này (không kèm theo điều kiện nào khác) |
Ma noi mortali non diventiamo campioni senza impegno e disciplina o senza commettere degli errori. Nhưng vì là con người nên chúng ta không thể trở thành vô địch mà không có nỗ lực và kỷ luật hoặc không có những sai lầm. |
E abbiamo scoperto che questa piattaforma non funzionerà mai senza l'impegno di ciascuno di voi. Chúng tôi đã phát hiện rằng cơ sở ngôn ngữ này sẽ không bao giờ thành công nếu không có sự gắn kết của tất cả các bạn. |
Dobbiamo realizzare una cosa simile, ma non ce la faremo mai senza l'impegno di ciascuno di voi. Ta phải đạt đến đích này, nhưng sẽ không bao giờ thành công, nếu thiếu sự gắn bó của chính mỗi người trong các bạn. |
Ha divorziato, e regolarmente ha delle storielle con altri uomini, senza impegni. Cô đã ly dị và thường có những cuộc tình một đếm không ràng buộc. |
Era una cosa discreta, senza impegni e... Quan hệ bí mật và không nghiêm túc. |
□ Richiedo senza impegno una copia del libro Impariamo dal grande Insegnante. □ Xin gửi cho tôi sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại (vô điều kiện). |
□ Richiedo senza impegno una copia di questo libro. □ Xin gửi cho tôi sách này (không kèm theo điều kiện nào khác). |
Senza impegno una relazione si rovinerà, a prescindere da quanto fossero intensi i sentimenti quando i due si innamorarono. Nếu không giữ cam kết trong hôn nhân, mối quan hệ của hai vợ chồng sẽ trở nên chua chát, dù cảm giác lãng mạn khi mới yêu nhau có ngọt ngào đến thế nào đi nữa. |
Inoltre, sappiamo anche che non possiamo dare pieni poteri a donne e ragazze senza l'impegno di ragazzi e uomini. Và điều chúng ta cũng biết rằng chúng ta không thể trao quyền cho phụ nữ và con gái trừ khi chúng ta liên hệ với cả đàn ông và con trai. |
Bola, menzionata prima, ha detto: “Avevo una compagna di classe che diceva che bisogna avere rapporti sessuali senza l’impegno del matrimonio. Bola, đề cập ở trên, nói: “Em có một người bạn cùng lớp nói rằng có thể thỏa mãn tình dục mà khỏi cần cưới hỏi. |
ln questo momento fare sesso senza impegno mi sta bene, ma... tu hai detto che ti vuoi perdere quando fai sesso. Thật tình cờ rằng tình dục không ý nghĩa là thứ tôi đang cần, nhưng cậu nói cậu muốn đắm mình khi quan hệ. |
È stato presentato anche un piano di fatturazione flessibile, che consentiva ai clienti la possibilità di pagare 5 dollari per utente al mese senza impegni contrattuali. Một gói tính phí linh hoạt cũng được đưa ra, cung cấp cho khách hàng tùy chọn thanh toán $5 mỗi người dùng mỗi tháng không có cam kết hợp đồng. |
Gratuitamente e senza impegno da parte vostra, i testimoni di Geova saranno lieti di farvi vedere come lo studio della Bibbia può recare beneficio a voi e alla vostra famiglia. Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ vui mừng cho bạn thấy việc học hỏi Kinh Thánh có thể đem lại lợi ích thế nào cho bạn và gia đình, mà không phải tốn tiền hay bị ràng buộc gì cả. |
«Ma senza molto impegno», disse il giovane. Người thanh niên này nói: “Nhưng ông đã không mấy tích cực. |
Senza alcun impegno da parte vostra, saranno lieti di rispondere alle vostre domande. Bạn sẽ được các Nhân-chứng trả lời về những câu hỏi của bạn một cách hoàn toàn miễn-phí và không bị chi bó buộc bạn cả. |
Molte coppie vivono insieme senza assumersi l’impegno del matrimonio. Ngày nay, nhiều cặp sống chung mà không hề kết hôn. |
Tuttavia, non potete farlo senza un impegno attivo verso il Vangelo e non potete farlo senza il pentimento, là dove è necessario. Nhưng các em không thể làm điều đó nếu không tích cực cam kết với phúc âm, và nếu không hối cải khi cần. |
In Sudafrica, la gente ha capito che non poteva vincere l'apartheid senza un impegno nella verità e nella riconciliazione. Ở Nam phi, người ta biết rằng họ không thể chống chọi với chế độ apartheid nếu họ không cam kết với sự thật và làm hoà |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senza impegno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới senza impegno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.