σεντούκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σεντούκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σεντούκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σεντούκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hộp, quan tài, 棺材, hòm, rương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σεντούκι
hộp(coffer) |
quan tài
|
棺材
|
hòm(trunk) |
rương(trunk) |
Xem thêm ví dụ
Ο Γουίλ μαθαίνει ότι ο Τζακ ήταν κάποτε ο καπετάνιος του Μαύρου Μαργαριταριού, αλλά όταν μοιράστηκε ένα σεντούκι με χρυσά νομίσματα των Αζτέκων, ο Μπαρμπόσα προκάλεσε ανταρσία και πήρε τον έλεγχο. Will tìm hiểu ra được Jack từng là thuyền trưởng của chiếc Ngọc Trai Đen, nhưng khi Jack chia sẻ về chiếc rương chứa vàng Aztec, thuyền phó Barbossa đã nổi loạn và bỏ rơi anh ta trên đảo hoang. |
Ο Λιν κατάσχεσε 20.000 σεντούκια με όπιο (περίπου 1210 τόνους) χωρίς να προσφέρει αποζημίωση, απέκλεισε το εμπόριο και περιόρισε τους εμπόρους στα καταλύματα τους. Lâm Tắc Từ đã tịch thu khoảng 20.000 két thuốc phiện (khoảng 1.210 tấn hoặc 2.660.000 bảng Anh) mà không đưa ra bồi thường, thương mại bị phong toả, và thương nhân nước ngoài chỉ giới hạn với khu vực của họ. |
Ανέφερε επίσης ένα σεντούκι με λεφτά που άνοιξε η γη και το κατάπιε. Hắn đã nhắc đến 1 thùng tiền... vừa bị mất tích. |
Κι αυτό, κύριοι, είναι ένας χάρτης, που περιγράφει το πού βρίσκεται το σεντούκι. Và đây thưa các quý ông, đây là bản đồ, chi tiết vị trí của cánh Cổng. |
Ο Μπαρμπόσα πιστεύει ότι ο Τζακ χαράμισε την σφαίρα του, αλλά τότε ο Γουίλ στέκεται πάνω από το σεντούκι και με ένα μαχαίρι κόβει το χέρι του και ρίχνει πάνω στα νομίσματα το αίμα του. Barbossa cho rằng Jack đã lãng phí phát súng, nhưng Will lên tiếng về vị trí của anh đứng gần chiếc rương với con dao cùng hai chiếc huy hiệu vấy máu. |
Λοιπόν, και το κλειδί και το βιβλίο που έκρυψε ο Εβραίος είναι σχεδόν άχρηστα, εκτός αν κάποιος είναι τόσο έξυπνος, για να βρει το Ουράνιο Σεντούκι. Cái chìa khóa và cuốn sách mà tên Do thái giấu hoàn toàn vô dụng, trừ khi có ai đó đủ thông thái để tìm được Cổng Thiên Đàng. |
Τοποθετεί το σάντουιτς του εδώ πάνω στο πειρατικό σεντούκι. Và hắn để bánh kẹp phô mai của hắn lên trên chiếc hòm. |
θα σου δώσουμε τώρα ένα σεντούκι, και τα υπόλοιπα στο Βρινδήσιο. Chúng tôi đưa ngài một hòm kho báu, hòm còn lại sẽ đưa khi chúng tôi đến Brundusium. |
Σεντούκι θησαυρού; Hòm báu vật |
Υπάρχουν σεντούκια από Σικελία μέχρι Νορμανδία, αν ξέρεις που να ψάξεις. Có những rương tiền từ Sicily cho đến Normandy nếu ngài biết chỗ tìm. |
Φρόντισε να του φορτώσουν το σεντούκι. Sắp xếp để chở hòm đi. |
'Εχετε καθόλου σεντούκια; Trên đó có cái rương nào không? |
Είδα και ένα σεντούκι θησαυρού Và cháu có thể thấy cái rương kho báu. |
Δεν σας βρήκαν μαζί με ένα σεντούκι χρυσού να θάβετε πτώματα; Có phải hai cái xác được chôn với rương vàng? |
Τα σχόλια μιας αδελφής αντανακλούν τα αισθήματα πολλών: «Η Γραφή είναι ένα σεντούκι γεμάτο με πολύτιμα πετράδια. Những lời nhận xét dưới đây của một chị phản ánh cảm xúc của nhiều người: “Kinh Thánh là một rương chứa đầy báu vật. |
Βάζουν μέσα τα σεντούκια, η παλλίροια επιστρέφει και το μέρος γίνεται μία παγίδα θανάτου. Họ chuyển những chiếc rương vào, khi thủy triều lên nơi đó sẽ trở thành cái bẫy chết người. |
Έχει γίνει γνωστή από τον ρόλο της Τία Ντάλμα σε δύο ταινίες των Πειρατών της Καραϊβικής, το Οι Πειρατές της Καραϊβικής: Το Σεντούκι του Νεκρού του 2006 και το Οι Πειρατές της Καραϊβικής: Στο Τέλος του Κόσμου του 2007. Depp quay trở lại nhân vật Jack Sparrow trong phần hai Cướp biển vùng Caribbe: Chiếc rương tử thần vào năm 2006, và phần ba Cướp biển vùng Caribbe: Nơi tận cùng thế giới vào năm 2007. |
Γιατί θέλεις τόσο πολύ να βρεις το Σεντούκι; Tại sao ngươi gắng sức tìm cái cổng? |
Θα ήθελα να εξαφανίσεις αυτό το σεντούκι. Ta muốn đem cái rương này đi chỗ khác. |
Το Σεντούκι του Ουρανού περιέχει κατά πάσα πιθανότητα το Βιβλίο Των Φύλλων. Cổng Thiên Đàng, đó, có lẽ, chứa trong Quyển Sách Của Tri Thức. |
'Ενα παλιό σεντούκι για αρχεία. 1 hộp tài liệu! |
Τέλος πάντων, δεν έχω σεντούκια. Dù sao đi nữa, tôi không có cái rương nào hết. |
Ένα σεντούκι με καλούδια είναι στο σπίτι σου. Có 1 cái rương chứa đầy hàng tốt để tại nhà ông. |
Στο Νησί των Νεκρών, ο Μπαρμπόσα, καθώς πιστεύει ότι η Ελίζαμπεθ είναι η κόρη του Μπιλ, ρίχνει το τελευταίο νόμισμα μαζί με το αίμα της στο σεντούκι, αλλά η κατάρα παραμένει. Tại đảo Isla de Muerta, Barbossa cho rằng Elizabeth là con của Bootstrap, hòa đồng tiền vàng vào máu của cô và ném nó vào trong chiếc rương — lời nguyền vẫn còn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σεντούκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.