sens trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sens trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sens trong Tiếng Rumani.
Từ sens trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nghĩa, Sens. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sens
nghĩanoun Sensul acestei propoziții este vag. Nghĩa của câu này không rõ. |
Sens(Sens, Franța) |
Xem thêm ví dụ
Nu ca la pictură sau sculptură, ci în sensul tehnologiilor reproductive asistate. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
2 Într-un anumit sens, chiar eşti urmărit de un astfel de duşman. 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
În plus, Iehova ‘ne va primi în slavă’, în sensul că vom putea lega relaţii strânse cu el. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Dar cei fideli cu speranţă pământească se vor bucura de viaţă în cel mai deplin sens al cuvântului numai după ce vor fi trecut testul final de la sfârşitul Domniei de O Mie de Ani a lui Cristos (1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Nu îngăima şi nici nu învălmăşi cuvintele astfel încât auditoriul să nu înţeleagă sensul celor spuse. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
1, 2. a) Care este sensul cuvintelor „a cunoaşte“ şi „cunoaştere“, aşa cum sînt ele folosite în Scripturi? 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
Această citire ne deschide mintea şi inima spre gândurile şi scopurile lui Iehova, şi o înţelegere clară a acestora conferă sens vieţii noastre. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Luca îi menţionează în acest sens pe cei şapte fii ai lui Sceva, membri ai unei familii preoţeşti. Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
Perseverând în acest sens, să ne străduim să ne ridicăm reciproc inima ori de câte ori suntem împreună. Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau. |
Lui Isus nu i s–a dat numele de persoană Emanuel, ci rolul său de om a împlinit sensul lui. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
2, 3. a) Cu ce sens folosea uneori Pavel termenul „spirit“? 2, 3. (a) Sứ đồ Phao-lô dùng cụm từ “tinh thần” để ám chỉ điều gì? |
În acest sens, internetul este o capcană pentru mulţi. Việc truy cập Internet đưa ra thử thách cho nhiều người. |
În Deuteronomul 22:23–27 se arată ce spunea Legea în acest sens. Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27. |
În ce sens „distruge avuţii“ omul imoral? Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào? |
Dar după ce a primit răspuns la întrebările sale, după ce a înţeles sensul a ceea ce citea şi a văzut cum îl afectau pe el toate acestea, atunci a devenit creştin. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Lucaris era hotărât să se folosească de această nouă ocazie pentru a-i instrui pe clericii şi pe laicii ortodocşi. În acest sens, el intenţiona să publice o traducere a Bibliei, precum şi tratate cu caracter teologic. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Ezechiel era mut în sensul că nu mai rostea cuvinte profetice la adresa israeliţilor. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
Trebuie sa deslușești sunetele fiecărei imagini astfel încât întreaga secvență să aibă sens. Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
De fapt, prin alegerea pe care o facem în acest sens arătăm ce avem în inimă. (Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta. |
9 Să luăm ca exemplu în acest sens evenimentele recente din Mexic. 9 Một thí dụ mới đây là nước Mễ-tây-cơ. |
Un grup de vestitori ai Regatului au navigat peste 4 000 de kilometri în sensul coastei vestice, spre Qaanaaq (Thule), ajungând la unele dintre cele mai nordice comunităţi de pe glob. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
Până în prezent nu s-a descoperit nici o dovadă sigură în acest sens“. — Journal of the American Chemical Society, 12 mai 1955. Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Nu are sens! Nó không có nghĩa gì đâu. |
Mai mult decât atât, la aproximativ 1 971 de ani după ce Avraam a plecat din Haran, un descendent al său, Isus, a fost botezat în apă de către Ioan Botezătorul şi apoi în spirit sfânt de către Iehova însuşi pentru a deveni Mesia, Sămânţa lui Avraam într-un sens spiritual complet (Matei 3:16, 17; Galateni 3:16). (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
5 Este vital ca fiecare, personal, să prindem sensul mesajului despre Regat. 5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sens trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.