senin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ senin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senin trong Tiếng Rumani.
Từ senin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sáng sủa, sáng, yên tĩnh, nhạt, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ senin
sáng sủa(bright) |
sáng(clear) |
yên tĩnh(calm) |
nhạt(bright) |
rõ ràng(clear) |
Xem thêm ví dụ
PRIVIT într-o noapte senină, departe de luminile oraşului, cerul pare o întindere de catifea neagră, pe care strălucesc mii şi mii de diamante micuţe. Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh. |
Adevărata salvare implică astfel mai mult decât o stare senină a minţii. Sự cứu rỗi thật sự không chỉ bao hàm việc có một tâm thần bình thản. |
Prieteni, colegi, oameni care credeau că e rodul imaginaţiei mele, a sosit tocmai de la Paris, complet din senin, minunatul meu soţ! Thưa các bạn bè, đồng nghiệp và những ai tưởng rằng anh ấy bước từ trí tưởng tượng của tôi mà ra tôi có thể giới thiệu, đi cả chặng đường tới từ Paris... và hoàn toàn hết sức bất ngờ... anh chồng rất, rất tuyệt vời của tôi! |
7 Un senum de argint era egal cu o senină de aur şi era la fel şi pentru măsurarea orzului şi, de asemenea, pentru măsurarea oricăror altor grâne. 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
Ce dovadă de iubire din partea lui Iehova să ne asigure că, în Paradis, zilele noastre vor fi nesfârşite şi senine! Đức Giê-hô-va thật nhân từ khi đảm bảo rằng trong địa đàng sắp đến, chúng ta sẽ sống lâu năm và bình yên! |
Aparuti din senin Chúng đến từ khắp mọi nơi |
Priviţi cerul într-o noapte senină şi, cu siguranţă, veţi simţi la fel ca psalmistul care a declarat: „Când privesc cerurile, lucrarea degetelor Tale, luna şi stelele pe care le-ai aşezat Tu, îmi zic: «Ce este omul, ca să Te gândeşti la el şi fiul omului, ca să-l bagi în seamă?»“ Vào một đêm tối không mây, khi ngắm nhìn bầu trời, chắc hẳn bạn sẽ có cảm giác giống người viết Thi-thiên: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Din senin le spui ca trebuie sa se opreasca din ceea ce faceau pentru a face altceva. Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác. |
Nimeni nu găsește ceva, din senin. Không, không, không đời nào anh tự nhiên tìm được thứ này cả. |
JE: Când ai primit telefonul din senin -- Tony e foarte timid, a fost nevoie de multă putere de convingere pentru ca cineva aşa modest ca Tony să ne permită să-l aducem pe Luke. JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây. |
După ce am cotit spre strada mea, casa mea se vedea puțin mai sus, am auzit pași în spatele meu care parcă au apărut ca din senin și se apropiau rapid. Khi đi đến khúc rẽ vào đường nhà tôi, nhà ở ngay trước mắt tôi, tôi nghe tiếng bước chân ngay sau lưng và chúng đến từ nơi nào đó và tiếng đó trở nên dồn dập. |
Un viitor senin. trong mắt đức tin của tôi. |
Am fost impresionaţi de o minunată privelişte — maiestuosul munte cu piscuri crestate El Yunque (Nicovala), acoperit parcă cu catifea de un verde-închis, iar în fundal, un cer senin, albastru, mărginit de o masă mare de nori albi. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Apoi, literalmente din senin, tipul mă întreabă: „Unde erai pe 12 septembrie?” Và sau đó đúng là bất thình lình, anh ta hỏi tôi, "Anh đã ở đâu vào ngày 12 tháng 9?" |
Cea mai bună şi mai senină viziune a ceea ce suntem şi pentru ce luptăm. Là ý tưởng hay nhất và sáng suốt nhất và chúng ta chiến đấu vì điều gì? . |
Trebuia ca cerul să fie senin ca vizorul să fie precis. Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được. |
Trebuie să ne întoarcem la acel simţ al jocului şi veseliei şi, aş putea spune, goliciune care i-au transformat pe Tarahumara în cea mai sănătoasă şi senină cultură a timpurilor noastre. Chúng ta cần lấy lại cảm giác khôi hài và vui sướng tôi nói rằng, sự trần trụi đã làm cho người Tarahumara trở thành nền văn hoá khoẻ mạnh và thanh bình nhất trong thời đại chúng ta. |
Cerul senin începe să se întunece. Bầu trời trong xanh bắt đầu mờ dần. |
Noi nu cităm cuvintele rânduielii de pecetluire în afara templului, dar putem descrie camera de pecetluire (căsătorie) ca fiind frumoasă ca aranjament, liniştită şi senină prin spirit şi sfântă prin munca sacră ce se realizează acolo. Chúng ta không nhắc lại những lời làm lễ gắn bó (hôn nhân) ở bên ngoài đền thờ, nhưng chúng ta có thể mô tả phòng làm lễ gắn bó thì xinh đẹp trong khung cảnh của nó, yên tĩnh và thanh tịnh trong tinh thần cũng như thánh thiện bởi công việc thiêng liêng được thực hiện ở đó. |
În largul portului Edo, s-au ivit ca din senin nişte nave ciudate ce scoteau fum negru. Gần bờ biển Edo, có những chiếc tàu lạ với khói đen cuồn cuộn thình lình xuất hiện. |
Fiindcă a apărut din senin! Vì nó từ trên trời rớt xuống! |
Era „în dimineaţa unei zile frumoase senine, la începutul primăverii anului o mie opt sute douăzeci“, când Joseph Smith, în vârstă de 14 ani, a intrat în dumbravă, a îngenuncheat în rugăciune şi a „văzut două Personaje, ale căror strălucire şi slavă întreceau orice descriere şi care stăteau deasupra [lui], în aer“. Đó là “buổi sáng của một ngày xinh đẹp, quang đãng, vào đầu xuân năm một ngàn tám trăm hai mươi” khi Joseph Smith, lúc 14 tuổi, đi vào rừng, quỳ xuống cầu nguyện và “thấy có hai Nhân Vật đứng bên trên [ông] giữa không trung, vẻ rực rỡ và hào quang chói lcủa hai người thật không bút nào tả xiết.” |
Au apărut din senin... [ driver ] Chúng tới từ khắp nơi... |
Dar ceea ce contează sunt două tipuri de probleme - probleme care pot apărea pe munte și pe care nu le-ai putut anticipa, de exemplu, există gheață pe un versant, dar pe care le poți rezolva, și probleme pe care nu le-ai anticipat și pe care nu le poți rezolva, precum o furtună iscată din senin sau o avalanșă sau faptul că vremea se schimbă. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
Întorcându-mă la relatarea mea, verii mei şi cu mine ne-am trezit dimineaţa iar soarele strălucea pe cerul senin. Trở lại câu chuyện kể của tôi, các anh em họ của tôi và tôi thức dậy vào buổi sáng với ánh nắng rực rỡ và trời quang đãng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.