σέλινο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σέλινο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σέλινο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σέλινο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cần tây, Cần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σέλινο
cần tâynoun Όχι, εκτός κι αν το παιδί έτρωγε βαρέλια από σέλινο ή έμενε στην Ινδονησία ή και τα δύο. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
Cần tây
Όχι, εκτός κι αν το παιδί έτρωγε βαρέλια από σέλινο ή έμενε στην Ινδονησία ή και τα δύο. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
Xem thêm ví dụ
Το 1989, ο José Behar, ο επικεφαλής της Informer Sony Music Latin, έδωσε στη Σελίνα τα βραβεία Capitol και EMI. Năm 1989, José Behar, cựu giám đốc chi nhánh Sony Latin Music, đã ký kết hợp đồng giữa Selena với Capitol/EMI, một công ty thu âm do ông sáng lập. |
Ο Μάρκου υπηρέτησε αργότερα οχτώ χρόνια ως επίσκοπος περιοχής σε εκείνη τη χώρα μαζί με τη σύζυγό του τη Σελίν. Markku cuối cùng phụng sự tám năm ở nước đó với tư cách giám thị vòng quanh cùng với vợ là Celine. |
Στις 12 Απριλίου του 1995, ο Τζόρτζ Μπους, ο τότε κυβερνίτης του Τέξας, δήλωσε την ημέρα των γενεθλίων της να γιορτάζετε η μέρα εκείνη ως 'η μέρα της Σελίνα' στο Τέξας. Hai tuần sau, George W. Bush—thống đốc bang Texas lúc bấy giờ—đã tuyên bố chọn ngày sinh nhật cô làm "ngày Selena" tại Texas. |
Πού είναι ο Σελίν; Shelleen đâu? |
Όχι, εκτός κι αν το παιδί έτρωγε βαρέλια από σέλινο ή έμενε στην Ινδονησία ή και τα δύο. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
Μία από αυτές τις κυρίες είναι η Μαντάμ Σελίν Βιγενέβ "Μαντάμ Ντι" Ντεγκόφ ουντ Τάξις, με την οποία ο Γκουστάβ περνά τη νύχτα πριν την αναχώρησή της. Một trong những người phụ nữ ấy là Quý bà Céline Villeneuve Desgoffe und Taxis hay "Quý bà D", người đã ở cùng Gustave cả đêm trước khi quay về. |
Είναι υπαρκτός ο Κιντ Σελίν; Có Kid Shelleen thiệt sao? |
Και περιμένουμε στο σπίτι της Σελίνα. Và ta đang theo dõi chỗ ở của Selina Kyle. |
Μόνο με κρεμμύδι και σέλινο, διαφορετικά δεν είναι καλά. Chỉ có hành và ngò tây, nếu không thì sẽ không ngon. |
Και τα χρέη του πατέρα μου ανέρχονται στο άθροισμα των 215 λιρών και 17 σελινίων. Bố tôi nợ tổng cộng 215 bảng và 17 xu. |
Σελίνα, δεν είναι έτσι. Selina, không phải như vậy. |
Μερικοί το βρίσκουν υποβοηθητικό να τσιμπολογούν ωμά λαχανικά, όπως καρότα ή σέλινο. Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. |
Η Σελίνα Κάιλ ήταν στο σοκάκι, όταν δολοφονήθηκαν οι Γουέιν. Selina Kyle đã ở trong con hẻm ngay lúc nhà Wayne bị sát hại. |
Θα ήθελα να μοιραστώ μαζί σας την ιστορία μιας ασθενούς μου που λέγεται Σελίν. Tôi muốn chia sẻ với các bạn câu chuyện về một bệnh nhân của tôi tên là Celine. |
Είναι διαφορετικό αν επιλέξεις να εμπλακείς σε κάτι τέτοιο, αλλά εσύ ενέπλεξες την Σελίνα Κάιλ. Cậu tự mình tham gia vào một việc như này là chuyện khác, nhưng cậu lại chủ động lôi kéo Selina Kyle. |
Θα επιστρέψω στην πόλη μόλις είναι έτοιμη η Σελίνα. Cháu sẽ trở lại thành phố ngay khi Selina sẵn sàng. |
Με πειράζει που έμπλεξα εσένα, τον Τζιμ Γκόρντον και την Σελίνα Κάιλ. Cháu ngại vì khiến chú, Jim Gordon và Selina Kyle phải liên lụy. |
Ας το κάνει ο Σελίν. Để cho Shelleen lo. |
Ξέρω ποιος τον σκότωσε, γαμώτο Σελίνα. Tôi biết ông đã giết ông ấy, đồ chết tiệt... |
Μέχρι αύριο το βράδυ, θα είναι ένα ανεγκέφαλο κοτσάνι από σέλινο. Trước tối mai là ông ta lại như khúc gỗ rồi. |
Τριάντα σελίνια Κένιας. 30 shi ling Kenya. |
Παραδείγματος χάρη, πριν από τον Α ́ Παγκόσμιο Πόλεμο, ένα γερμανικό μάρκο είχε σχεδόν ίση αξία με ένα βρετανικό σελίνι, ένα γαλλικό φράγκο και μια ιταλική λιρέτα. Thí dụ, trước Thế Chiến thứ nhất, một đồng Đức có giá trị gần bằng một đồng Anh, một đồng Pháp, hoặc một đồng Ý. |
Το είπες κι εσύ, ότι εγώ φταίω γι'αυτό που συνέβη στη Σελίνα Κάιλ. Alfred, chính bác đã nói, rằng là lỗi của cháu mà đã có chuyện với Selina Kyle. |
Η Σελίνα έκλεψε το κλειδί για το χρηματοκιβώτιο στο γραφείο του. Selina trộm chìa khóa két văn phòng ông ta. |
Και το αποτύπωμά μου, από την Σελίνα Κάιλ. Và vân tay của tôi hành động của Selina Kyle. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σέλινο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.