セクシー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ セクシー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ セクシー trong Tiếng Nhật.
Từ セクシー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhục dục, tình dục, gợi cảm, tình ái, khêu gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ セクシー
nhục dục(sex appeal) |
tình dục
|
gợi cảm(sexy) |
tình ái
|
khêu gợi(sexy) |
Xem thêm ví dụ
次に新たなマントラを掲げます 「小さい = セクシー」 Thứ hai, câu thần chú mới của chúng ta: nhỏ mới là đẹp. |
セクシーな服装は避けます。 Tránh ăn mặc khêu gợi. |
彼女 は セクシー だ Tôi nghĩ con bé trông xinh đấy. |
顔立ちがよく そして白人なので このステージにいるんです 業界用語では セクシーガールといいます Tôi đứng trên sân khấu này bởi vì tôi xinh đẹp, một phụ nữ da trắng, và trong ngành người mẫu, chúng tôi gọi đó là một cô gái quyến rũ. |
メガネをとって髪を下ろすと 急にセクシーになる タイプではなく Cô không phải nàng thủ thư mà khi tháo kính, xõa tóc, thì bỗng nhiên trở nên quyến rũ. |
女性K-POPアイドルグループのミュージックビデオでは、韓国人以外のメンバーは韓国人のメンバーよりも過度にセクシーに見えるような演出をされるのが一般的であり、これは韓国人女性に対する清純な女性像を崩さないためのイメージ戦略であるとされている。 Điều đặc biệt phổ biến trong các video âm nhạc K-pop là phụ nữ không thuộc dân tộc Hàn Quốc trình diễn tình dục công khai hơn phụ nữ Hàn Quốc, đó là cách các hãng giải trí không xúc phạm ý nghĩ truyền thống của phụ nữ Hàn Quốc là 'thuần khiết'. |
当時 は セクシー な 名 だ Lúc ấy nó được xem là một cái tên rất sexy đó. |
セクシー な 顔 する な ! Cậu trưng ra vẻ mặt quyến rũ! |
私がERに連れて行った160 kgの男性が 今はさらにセクシーで健康的になりました 体重も100 kg程度になり 血圧もこの通り Người đàn ông nặng 160 kg bước vào phòng cấp cứu cùng tôi giờ đây thậm chí hấp dẫn và khỏe mạnh hơn chỉ còn 100 kg, và đây là đường huyết áp của anh ấy |
皆さんは立派な青年で 私はセクシーな女性の役です Lần này, các bạn vẫn là các anh đẹp trai, nhưng tôi sẽ là một cô gái quyến rũ. |
同じように この女性たちが本質的にセクシーなのではありません Và những cô gái này cũng chẳng có gì sexy về bản chất. |
私のメッセージを伝える上で これほどセクシーで美しく カリスマ的な大型動物は 他にいません Sẽ không có loài đặc trưng nào thu hút hơn, đẹp hơn, lôi cuốn hơn với tôi để giữ tôi tiếp tục công việc. |
ウェブサイトで主に、成人向けコンテンツ(セクシーな下着など)を掲載する場合は、アダルト コンテンツを有効にする必要があります。 Nếu trang web của bạn chủ yếu chứa nội dung hướng đến người lớn (ví dụ: đồ lót khêu gợi), bạn nên kích hoạt nội dung người lớn. |
セクシーさにも超正常刺激はたくさんあります Có rất nhiều thứ kích thích lạ khác cho sự sexy. |
セクシー ファイト じゃ な い Đây đâu phải một trận đánh nhau quyến rũ. |
「Sexy Zone」(セクシー・ゾーン)は、Sexy Zoneのデビュー曲。 Sexy Zone là một đĩa đơn của nhóm nhạc nam Sexy Zone. |
だ が 母 さん 私 と 付き合 う 事 は 絶対 な かっ た だ ろ う 私 が セクシー な 喫煙 者 じゃ な かっ た ら Và mẹ con chắc chắn sẽ không hẹn hò với bố nếu bố không phải là một tay chơi phì phèo hấp dẫn. |
「新しいかつらで セクシーな気分になるわ」 "Thấy mình khá gợi cảm với bộ tóc giả mới." |
すご く セクシー だ Giời ơi, cậu ngon quá. |
私は 「強い女性」の特徴が よく誤解されていると感じます 言われるのは典型的な「スーパーウーマン」 ひとつの才能だけが強調されたー キャットウーマンみたいなタイプ もしくは女性のセクシーさを強調して それを武器にしているタイプ Vậy nên tôi nghĩ rằng câu hỏi điều gì tạo nên người phụ nữ mạnh mẽ thường bị hiểu sai và thay vào đó chúng ta có những superwoman 2D những người này thường có 1 phẩm chất được thể hiện làm chủ đạo như kiểu của Catwoman hay cô ý thể hiện sự quyến rũ của mình rất nhiều, và điều này được coi như sức mạnh. |
なぁ 、 セクシー な の は 楽し い だ ろ ? Dù gì thì tính dục cũng vui mà. |
彼女 は 甲羅 を 締め 付 る 程 セクシー だ Cô ấy nóng bỏng quá, tớ có thể thấy mai của mình đang thắt chặt. |
ハッキングチームのビデオはとてもセクシーです 参考に一場面お見せしましょう ソフトウェアの性能だけでなく 顧客である政府機関にどうやって 売り込まれているのかということを 感じとっていただけるかと思います Đoạn video cho ta thấy nó thực sự rất thu hút, tôi sẽ cho các bạn xem clip này để các bạn có thể thấy cả khả năng ứng dụng của phần mềm này và cách người ta tiếp thị với các khách hàng chính phủ. |
このメールの送り主も セクシーな ヨーロッパ風の人物 — TEDキュレーターの クリス・アンダーソンでした Email này được gửi từ một người châu Âu sexy, Quản trị viên TED Chris Anderson. |
セクシー な の は 君 の お 友だち だ よ Lạ thật, tôi thấy cô bạn Hannah của cô mới gọi là hút hồn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ セクシー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.