segmento di mercato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segmento di mercato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segmento di mercato trong Tiếng Ý.

Từ segmento di mercato trong Tiếng Ý có nghĩa là Phân khúc thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segmento di mercato

Phân khúc thị trường

Xem thêm ví dụ

Il primo segmento di mercato e', mmm...
Phần thị trường đầu tiên là...
Wal- Mart acquista il 15% dei loro prodotti, dunque il 15% del commercio della Procter & amp; Gamble è con Wal- Mart, ma il suo principale segmento di mercato sono i cosiddetti
Wal- Mart mua 15%, như vậy 15% của doanh nghiệp Procter & amp; Gamble là với Wal- Mart, nhưng phân khúc thị trường lớn nhất của họ là một cái gì đó mà họ gọi
" negozi ad alta frequenza ", che sono questi piccoli chioschi, la signora della barca e tutte le altre attività che esistono nel System D, l'economia informale, e il 20% del fatturato della Procter & amp; Gamble proviene da questo segmento di mercato,
" cửa hàng tần số cao ", mà tất cả ki ốt nhỏ và người phụ nữ trong chiếc xuồng và tất cả nhưng người buôn bán khác trong hệ thống D, nền kinh tế phi chính thức, và Procter & amp; Gamble tạo ra 20% lợi nhuận của nó từ phân khúc thị trường đó, và đó chỉ là phân khúc thị trường đang phát triển.
Il terzo ed ultimo segmento del film parla del potere economico e giuridico, come ad esempio le leggi alimentari sulla diffamazione delle aziende alimentari più importanti, i profitti delle quali sono basati sulla fornitura di cibo a buon mercato, ma contaminato, l'uso massiccio di sostanze chimiche derivate dal petrolio e la promozione di abitudini malsane di consumo alimentare, da parte del pubblico USA.
Phần cuối của bộ phim nói về sức mạnh kinh tế và sức mạnh luật pháp - tỉ như luật nhãn hiệu thực phẩm - của các công ty thực phẩm lớn, lợi nhuận của các công ty này chủ yếu đến từ việc cung cấp các loại thực phẩm rẻ nhưng độc hại, việc lạm dụng các chất hóa học chiết xuất từ dầu hỏa (chủ yếu trong thuốc trừ sâu và phân bón hóa học) và việc quảng bá mạnh mẽ sự tiêu thụ các loại thực phẩm có hại trong dư luận Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segmento di mercato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.