色塊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 色塊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 色塊 trong Tiếng Trung.
Từ 色塊 trong Tiếng Trung có nghĩa là hộp mầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 色塊
hộp mầu
|
Xem thêm ví dụ
人用这样的墨水书写,不久之后可以用一块湿海绵把字迹抹去。 Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
Ben 你付 了 8 塊 錢 Cậu chỉ có 8 đô. |
土耳其的欧洲部分称东色雷斯(英语:East Thrace),至少自四万年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。 Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp. |
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。 « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
古老的歷史學家認為 亞馬遜家園就是斯基提亞, 那是塊廣大的領土,從黑海 一路延伸到中亞的俄羅斯大草原。 Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
西班牙控制北美的一部分和大部分中南美洲、加勒比海和菲律宾;英国获得整个澳大利亚和新西兰、印度的绝大部分,以及非洲和北美的许多地区;法国获得加拿大的一部分和印度(几乎全部在1763年巴黎条约中落于英国之手)、印度支那、非洲的许多地区以及加勒比群岛;荷兰获得东印度群岛(现在的印度尼西亚)和加勒比海中的一些群岛;葡萄牙获得巴西和几块非洲和亚洲的土地;随后而来的列强如德国、比利时、意大利和俄罗斯也都取得更多的殖民地。 Tây Ban Nha đã kiểm soát một phần Bắc Mỹ và một vùng lớn ở Trung Mỹ và Nam Mỹ, Caribbean và Philippines; Anh Quốc chiếm toàn bộ Úc và New Zealand, hầu hết Ấn Độ, và nhiều vùng lớn ở châu Phi và Bắc Mỹ; Pháp giữ nhiều vùng của Canada và Ấn Độ (hầu như toàn bộ đã mất vào tay Anh năm 1763), Đông Dương, nhiều vùng lớn ở châu Phi và các đảo Caribbean; Hà Lan giành được Đông Ấn (hiện là Indonesia) và các hòn đảo Caribbean; Bồ Đào Nha chiếm Brasil và nhiều lãnh thổ ở châu Phi và châu Á; và các cường quốc sau này như Đức, Bỉ, Ý và Nga cũng đi chiếm thuộc địa. |
透过这些分子,我们发现 恐龙羽毛有着一系列漂亮的颜色: 光亮、深色的羽毛, 像是乌鸦 或是黑白相间的条纹 还有亮红色的色斑 Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
爸爸 的 房子 是 藍色 的 Nhà của bố có màu xanh. |
艾佛瑞 仍 幹得 有生 有色 Alfred vẫn trên đà thăng tiến. |
大卫立时跑向歌利亚,从袋里拿出一块石子来,用投石带甩去,石子击中歌利亚,更穿进他的前额。 Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
只有 一塊 沒有 野心 的 人 的 土地 Một mảnh đất đầy những con người không dám mơ ước gì hơn. |
小威是普莉的哥哥,他有藍色的頭髮,個子很矮。 Mindy là em họ của Mandy, cô có mái tóc vàng, đôi mắt xanh và làn da sẫm. |
鬥牛中的公牛,並不會因為看見紅色的布而憤怒。 Một quan điểm sai lầm về bò là chúng bị chọc tức giận bằng màu đỏ. |
这班不法之徒从殿宇的宝库取了30块银子,用来收买犹大;他们对这件事丝毫没有感到内疚。 Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
在天朗气清的夜晚,如果你在一个远离灯火的地方仰观星空,漆黑的天幕就像一块黑色丝绒,上面镶满了无数细小而闪亮的美钻。 Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh. |
他们还想见见大力士 约翰尼 “斗牛士” 沃克, 只花1块钱,就可以跟他一较高下。 Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy. |
亚12:3——耶和华“使耶路撒冷成为一块沉重的石头”是什么意思?(《 Xa 12:3—Đức Giê-hô-va “biến Giê-ru-sa-lem thành tảng đá nặng nề” như thế nào? |
然而,每套《終極動員令》都有兩塊遊戲光碟,多人對戰功能促使玩家購買的可能性(雖然每片光碟代表著不同單人任務)。 Tuy nhiên, mỗi hộp của Command & Conquer có hai bản sao đĩa CD của trò chơi, làm cho game nhiều người chơi có thể chơi chỉ với một lần mua duy nhất (mặc dù mỗi đĩa đặc trưng cho 2 chiến dịch chơi đơn khác nhau). |
百德跟承佑说,人们经常见到蚂蚁忙碌地把叶子咬成小块,搬回蚁穴去。 Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
这个墓穴附近一带从公元前1世纪到公元1世纪一直用来埋葬死人,渐渐变成了一大块墓地。 Khu vực quanh đó từng là một nghĩa trang to lớn từ thế kỷ thứ nhất TCN đến thế kỷ thứ nhất CN. |
是 的 是 你 最 喜歡 的 顏色 Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
不过,当我们拼好了一定数目的小块以后,对于拼图的全貌就心中有数了。 Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào. |
我 聽 說 他 喜歡 綠色 的 Tôi nghe nói là anh ta thích màu xanh cơ. |
LittleBits是电子的模块 每一块都有特定的功能。 LittleBit là những cấu kiện điện tử với những chức năng khác nhau. |
我嘅組織, Rising Stargirls 通過戲劇表演、寫作同視覺藝術 教授天文學俾唔同膚色嘅中學女生 呢個又係另一個矛盾 科學同藝術好多時唔能夠喺埋一齊 但係將佢哋擺埋一齊 可以令佢哋明白佢哋學嘅嘢 或者有一日 佢哋會加入天文學家嘅行列 呢個充滿矛盾發現嘅職業 利用佢哋嘅背景 探索到我哋唔係宇宙中唯一嘅生物 Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 色塊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.