Schutz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Schutz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schutz trong Tiếng Đức.

Từ Schutz trong Tiếng Đức có nghĩa là bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Schutz

bảo vệ

verb (Aktion oder Vorkehrung gegen eine Bedrohung, gegen eine Unsicherheit oder mögliche unangenehme Ereignisse)

Dein so genannter Schutz hat versucht, mich zu essen.
Mấy cái đuôi cậu gọi là bảo vệ đang cố nuốt tôi đây.

Xem thêm ví dụ

Das ist brilliant – da ist es, da ist die Distanz, von der ich sprach – das psychologische Konstrukt, die Dich von den Folgen Deiner Arbeit schützen.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Wie kann uns die geistige Waffenrüstung, die in Epheser 6:11-18 beschrieben wird, schützen? (w92 15. 5. 21-3).
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
Weitere Informationen zum Schutz Ihres Kontos
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
Im Fall von Ehebruch kann sich ein Test für den unschuldigen Ehepartner als Schutz erweisen.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
Der praktische Rat der Bibel kann ein Schutz für uns sein.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Also, wenn Chambers nicht unser Schütze ist, was hat er dann hinter der Bühne gemacht?
Vậy nếu Chambers không phải kẻ bắn súng, vậy anh ta làm gì ở khu vực hậu đài?
Der Zaun ist doch zu deinem Schutz da, und trotzdem hast du ihn durchbrochen und hast so viel Weizen gefressen, dass du jetzt in Lebensgefahr bist!‘
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
Davids Eifer war eine positive Eifersucht. Eine Eifersucht, die nicht duldet, dass jemand verleumdet oder aus seiner Stellung verdrängt wird — das starke Bedürfnis, einen guten Ruf zu schützen oder etwas Verkehrtes richtigzustellen.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
Der Schlüssel zu geistigem Schutz
Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh
Sie bieten Schutz.
Chúng sẽ bảo vệ chúng ta.
Ich hab das Buch nur genommen, um es zu schützen.
Tôi chỉ lấy cuốn sách để bảo vệ nó khỏi bọn cướp.
2 Und nun, als die Lamaniten dies sahen, waren sie erschrocken; und sie gaben ihre Absicht auf, in das Land nordwärts zu marschieren, und zogen sich mit ihrem ganzen Heer in die Stadt Mulek zurück und suchten in ihren Befestigungen Schutz.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
In Zion und ihren Pfählen wird Friede herrschen, denn der Herr hat verkündet, dass „die Sammlung im Land Zion und in seinen Pfählen Schutz bewirke und eine Zuflucht sei vor dem Sturm und vor dem Grimm, wenn diese unvermischt über die ganze Erde ausgegossen werden“ (LuB 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
Der große Schild, den Sie außen sehen, ist ein Hitzeschild, welcher ihn schützen wird.
Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu.
Was kann uns helfen, unser sinnbildliches Herz vor Ermüdung zu schützen?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Die Gesellschaft würde argumentieren, dass politische Korrektheit ein klarer Ausdruck des demokratischen Schutzes von Minderheiten ist.
Tôi nghĩ xã hội sẽ cho rằng... về mặt chính trị, sự chỉnh lý là một cách nói chính xác của những lo ngại về dân chủ cho người thiểu số.
In Philippi wie überall im Römischen Reich waren dessen Bürger stolz auf ihren Status, genossen sie doch den besonderen Schutz des römischen Rechts.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Gottes Hilfe bietet treuen Anbetern Schutz vor direkten Angriffen böser Geister.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
Warum ist es ein Schutz, Gott an die erste Stelle zu setzen?
Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở?
15 Von Juda können wir lernen, dass wir uns vor geistiger Krankheit schützen sollten.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
Sie haben also eine wundervolle Aussicht: Wenn sie die unreinen Glaubensansichten und Bräuche Babylons aufgeben, sich dem reinigenden Gericht Jehovas unterziehen und sich bemühen, heilig zu bleiben, werden sie in Sicherheit sein wie in „einer Hütte“, nämlich unter göttlichem Schutz.
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
Man betrachte nur einmal die erfolgreichste, internationale Umweltschutzbemühung des 20. Jahrhunderts, das Montreal Protokoll, in dem sich die Nationen der Erde zusammengeschlossen haben, um den Planeten vor den schädlichen Auswirkungen Ozon zerstörender Chemikalien zu schützen, die damals in Klimaanlagen, Kühlschränken und anderen Kühlgeräten verwendet wurden.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Wen gebraucht Christus, um uns vor entzweienden Einflüssen zu schützen?
Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào?
Diese Zeitschrift geht darauf ein, wie man sich schützen kann.“
Tạp chí này cho biết ông/bà có thể tự bảo vệ mình như thế nào”.
22 Die Ältesten achten aufmerksam auf die Herde und versuchen, sie vor dem zu schützen, was geistigen Schaden anrichten könnte.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schutz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.