schmutzig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schmutzig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schmutzig trong Tiếng Đức.

Từ schmutzig trong Tiếng Đức có các nghĩa là bẩn, dơ, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schmutzig

bẩn

adjective

Er wusch ihre schmutzigen Hände vor dem Essen.
Anh ấy rửa đôi tay bẩn của con bé trước khi ăn.

adjective

Solange du es nicht schmutzig machst, kannst du das Buch mit nach Hause nehmen.
Bạn có thể mang cuốn sách về nhà miễn là bạn đừng làm nó.

bẩn thỉu

adjective

Sie sahen ungekämmt, schmutzig und irgendwie zerzaust aus.
Họ trông có vẻ lôi thôi, và phần nào bẩn thỉu.

Xem thêm ví dụ

Der milliardenschwere Industrielle mit seinen schmutzigen Händen an den Hebeln der Macht?
Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực?
Ich drehte mich um und sah, wie meine Edith bis zu den Knien im schmutzigen Schlamm steckte.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Anfangs, als seine Schwester angekommen, positioniert sich Gregor in eine besonders schmutzig Ecke, um mit dieser Haltung etwas von einem Protest zu machen.
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
Glaube, einzigartig. " Der behäbige Client blähte seine Brust mit einem Auftritt von einigen wenig Stolz und zog eine schmutzige und faltig Zeitung aus der Innentasche seines Mantels.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Du nennst es schmutzig?
Cậu nói là bẩn thỉu?
In dieser schmutzigen Welt haben Sie es geschafft, den Dreck zu beseitigen!“
Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!”
* Siehe auch Schlecht, Schlechtigkeit; Schmutz, schmutzig sein; Sünde; Ungerecht, Ungerechtigkeit, Unrecht
* Xem thêm Ác; Bất Chính, Bất Công; Ô Uế; Tội Lỗi
Wir machten uns schmutzig und wir hatten Spaß daran.
Chúng tôi lem luốc, nhưng ai cũng vui.
" Intim " ist kein schmutziges Wort.
" Kín đáo " không phải từ gì xấu xa.
Gewissen Leuten macht es offenbar nichts aus, schmutzig und unordentlich auszusehen.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
Oder könnte es sein, dass wir jenen Tag in Gedanken hinausschieben, weil wir uns einbilden, selbst wenn wir unseren Sinn mit schmutzigem Material verunreinigen, hätten wir ja noch Zeit, uns wieder zu reinigen?
Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch?
Ihr dürft euch nicht alleine oder mit anderen schmutzige Bilder ansehen und dann so tun, als ob ihr sie nicht seht.
Các em không thể xem, một mình hay với những người khác, hình ảnh mà các em biết là nhơ bẩn và giả vờ là không thấy.
Statten Sie Ihren schmutzigen Freunden bei der Drogen-Einheit einen Besuch ab.
Hãy làm một chuyến viếng thăm đến những tên cớm bẩn thỉu.
Wir müssen uns davor hüten, uns der „Luft“ der Welt Satans auszusetzen mit ihrer schmutzigen Unterhaltung, ihrer überhandnehmenden Unsittlichkeit und ihrer negativen Geisteshaltung (Epheser 2:1, 2).
Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW).
Sie waren schmutzige Frauen.
Họ từng là những người phụ nữ dơ bẩn.
Aber wie schmutzig kann es denn noch werden?
Nhưng thực sự, chuyện đó ấy đến mức nào vậy.
Nun, das ist schmutzige Spielweise.
Chơi bẩn.
11 Jemand, der aus einem Sumpf heraussteigt, muß nicht nur seine schmutzige Kleidung ausziehen, sondern sich auch gründlich waschen, bevor er etwas Frisches, Sauberes anzieht.
11 Một người bước ra khỏi vũng bùn không những phải cổi quần áo ra mà còn phải tắm rửa kỹ lưỡng trước khi mặc đồ sạch sẽ vào.
Ein Teil der Zoramiten, die vom übrigen Volk als „schmutzig“ und „Abschaum“ angesehen wurden, waren – und so heißt es in der Schrift – „wegen ihrer groben Gewänder“ aus den Synagogen ausgestoßen worden.
Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.”
Schon bald fühlte ich mich schmutzig, leer und meiner Unschuld beraubt.
Em bắt đầu thấy mình dơ bẩn, không còn trong trắng và cảm thấy trống rỗng.
Nun, du bereitest dich besser darauf vor, wieder schmutzig zu werden.
Cậu tốt nhất nên chuẩn bị l àm việc xấu tiếp đi
Aber seine Produktion ist sehr schmutzig.
Đó là thực sự bẩn trong sản xuất.
Die Arbeit war zwar hart und schmutzig, aber damit kam ich einigermaßen zurecht, ich war ja schließlich noch jung und verhältnismäßig kräftig.
Dù công việc nặng nhọc và dơ bẩn, tôi vẫn làm được vì còn trẻ và khỏe.
Nun wurden wir allesamt ein weniger schmutziger.
Rồi tất cả chúng tôi lại càng bẩn hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schmutzig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.