schimbare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schimbare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schimbare trong Tiếng Rumani.

Từ schimbare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự thay đổi, đổi, thay đổi, sửa đổi, sự biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schimbare

sự thay đổi

(exchange)

đổi

(exchange)

thay đổi

(break)

sửa đổi

(reform)

sự biến đổi

(alteration)

Xem thêm ví dụ

Trebuie să plecăm chiar acum, cat schimba gărzile.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Dar apostolul nu s-a lăsat pradă slăbiciunilor, ca şi cum nu putea face nimic ca să se schimbe.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Se vor schimba lucrurile vreodată?
Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
În scripturile voastre sau în jurnalul pentru studiul scripturilor, scrieţi următorul adevăr: Convertirea înseamnă să ne schimbăm spiritual şi să devenim o persoană nouă prin puterea lui Dumnezeu.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
O să-mi schimbi soarta!
Bà sẽ thay đổi số phận của ta!
Decizia de schimbare vă aparţine dumneavoastră, şi numai dumneavoastră.
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
Mulţi pot afirma că învăţăturile lui Isus i-au înviorat şi i-au ajutat să-şi schimbe radical viaţa.
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
Rudele mele sunt foarte încântate că am făcut această schimbare, iar acum le-am câştigat încrederea.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Poate crezi că tu te poţi schimba.
Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi.
Acum îl vom schimba pe un mod diferit, şi va vedea blocurile ca pe un teren şi va decide dacă să urce sau să coboare în timp ce merge.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
După standardele vremii, Galileo era adesea dispus să-și schimbe opiniile în conformitate cu observațiile.
Với những tiêu chuẩn thời đó, Galileo vẫn luôn sẵn sàng thay đổi quan điểm theo những quan sát đạt được của mình.
Acceptarea cuvintelor rostite, dobândirea unei mărturii despre adevărul lor şi exercitarea credinţei în Hristos au dus la o mare schimbare în inimă şi la hotărârea fermă de a se perfecţiona şi de a deveni mai buni.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Va schimba totul, dle.
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
Nici bani se schimba mâinile.
Không có trao đổi tiền.
Nu e o coincidență că aceste instituții apar de obicei în zonele unde turiștii pot fi cel mai ușor ademeniți să viziteze și să facă voluntariat în schimbul donațiilor.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Așadar, în acest caz, cel mai important lucru este că totul se poate schimba.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
E o perioadă cam scurtă ca un om să se schimbe într-atât.
Thật là 1 thời gian ngắn cho sự thay đổi lớn như thế.
Este în cele din urma plutea si acumulate crearea de continente ca s-ar schimba în marime si forma a lungul timpului.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Şi în cartierele din jurul ţării, mari şi mici, care au făcut această schimbare, au descoperit că aceste frici sunt adesea nefondate şi depăşite de beneficiile uimitoare pentru sănătatea studenţilor și randamentul lor, pentru siguranţa noastră publică.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Îndată ce-ti schimbi fata.
Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt.
Timpurile se schimbă.
Thời thế đổi thay
Dar dacă îl luăm foarte ușurel și îl ducem în laboratorul de la suprafață și dacă doar îl apăsăm la baza capătului gros, produce această lumină care se propagă de la trunchi spre penaj, schimbându- și pe parcurs culoarea, de la verde la albastru.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Cine ar accepta întreaga lume în schimbul a ceea ce cunoaşte despre personajul Divin şi despre Planul divin?»
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
Prima campanie în care m-am implicat a debutat aici, în 2003, pentru schimbarea legii armelor din Brazilia și crearea unui program de recumpărare a armelor.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schimbare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.