schema trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schema trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schema trong Tiếng Rumani.
Từ schema trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lược đồ, sơ đồ, giản đồ, dàn bài, đại cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schema
lược đồ(schema) |
sơ đồ(schema) |
giản đồ(schema) |
dàn bài
|
đại cương
|
Xem thêm ví dụ
De unde ai ştiut despre schema submarinului? Um... Sao anh lại biết về vụ sơ đồ tàu ngầm? |
Poate în marea schemă, Pământul e doar unul dintre multele și diferitele feluri de lumi habitabile. Có thể về mặt vĩ mô, Trái Đất chỉ là 1 trong rất nhiều mô thức Thế Giới Khả Sinh. |
Îl şterg pe Paul Winstone din schema mea. Xóa Paul Winstone khỏi sơ đồ của anh. |
Au o schemă de profit cu adevărat ciudată, dar hai să aplicăm tot ce ştim despre ingineria financiară. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
Aşa că, dacă nu era bine aşa, m- ai bine ne- ai crede pe cuvânt, pentru că nu exista nicio altă schemă. Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. |
Schema clasică promovată de Viper se cheamă " respingere-atracţie ". 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Evidenţiere pentru Scheme Chiếu sáng cho Scheme |
Puteți alege aici schema de culori care va fi utilizată numai de KDM Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ KDM sẽ dùng |
Cu unele variante, schema acestor biserici va fi răspândită în întreaga lume creștină. Loại bành trướng này khiến cho sự truyền bá của Cơ Đốc giáo mở rộng đến toàn thế giới. |
Aş dori să iniţiez măcar o discuţie legată de această schemă. và nếu không còn gì khác nữa, thì tôi cũng mong muốn dự án này mở đầu cho 1 cuộc thảo luận. |
Şi te asigur că aş fi înscris printr-o schemă în trei. Tao sẽ cho cả 3 anh em mày gặp nhau dưới địa ngục |
Mi-a amintit că toate aceste scheme ilegale de jecmănire nu au loc printre umbre, ci la lumina zilei de către oficialii publici. Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức. |
Uită-te la schema asta. Hãy nhìn cái bản đồ này. |
Ptolemeu a explicat că, folosind calcule astronomice, bazate parţial pe eclipse, „am reuşit să stabilim când a început domnia lui Nabonasar“, primul rege din listă.4 Aşadar, după cum afirmă Christopher Walker, de la Muzeul Britanic, canonul lui Ptolemeu a fost „o schemă concepută pentru a le oferi astronomilor o cronologie bine fundamentată, . . . nu pentru a le oferi istoricilor o consemnare exactă în legătură cu urcarea pe tron şi moartea regilor“.5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
Uitaţi-vă la ceea ce aţi scris pe schema din jurnalul pentru studiul scripturilor. Nhìn vào điều các em đã viết trên sơ đồ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em. |
Am ieşit din schemă. Tôi đã rút khỏi mạng lưới. |
Secvența Hubble este o schemă de clasificare morfologică pentru galaxii, creată de Edwin Hubble în anul 1936. Chuỗi Hubble là bảng phân loại thiên hà được nghiên cứu và phát triển bởi Edwin Hubble vào năm 1926. |
Modelul de îndoituri arătat aici este schema de bază pentru o figură origami. Đường gấp bạn thấy ở đây là bản vẽ kĩ thuật ở dưới tất cả của một tác phẩm origami. |
Acum, dă-mi schema. Giờ, bản thiết kế? |
De ce să faci o schemă dacă nu voiai să construieşti bomba? Nếu không phải chế tạo bom thì mày vê sơ đồ này làm gì hả? |
Dacă echipa noastră era pregătită cu schemele potrivite, nu exista nicio îndoială că aveam să câştigăm meciul. Chúng tôi tin rằng khi chúng tôi bắt đầu một trận đấu thì nếu đội bóng của chúng tôi đã được chuẩn bị với những kế hoạch đúng, thì chúng tôi sẽ thành công. |
Iată o schemă care- i descrie modul de funcţionare. Lược đồ này sẽ cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào, |
După un timp, am început să îmbunătățim schema conceptului. Sau một thời gian, chúng tôi thực sự đã cải tiến được thiết bị này. |
Au codificat corelaţiile cu privire la grosimea materiei cenuşii din diferite părţi ale creierului, folosind o schemă de culori false, unde culoarea violetă arată că nu ai nici o diferenţă, în timp ce, orice altă culoare în afară de violet indică o corelaţie semnificativă din punct de vedere statistic. Họ được mã hóa các mối tương quan theo độ dày của chất xám ở các bộ phận khác nhau của não bằng cách sử dụng một hệ thống phối hợp màu giả, trong đó trong đó không có sự khác biệt nào được mã hoá là màu tím, và bất kỳ màu nào khác ngoài màu tím cho thấy một tương quan có ý nghĩa thống kê. |
Deci centralizăm informația și o trimitem mai departe către un supercalculator, aici în Perth, unde intru eu în schemă. Sau cùng, dây cáp mang tín hiệu đến bộ xử lí vốn sẽ chuyển tín hiệu về một siêu máy tính đặt tại Perth, và đó là nơi tôi làm việc của mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schema trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.