さざれ石 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ さざれ石 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ さざれ石 trong Tiếng Nhật.
Từ さざれ石 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Sỏi, sỏi, Cuội, loại đá, làm lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ さざれ石
Sỏi(gravel) |
sỏi(pebble) |
Cuội(pebble) |
loại đá(pebble) |
làm lúng túng(gravel) |
Xem thêm ví dụ
使徒たちは臆病者ではありませんでしたが,彼らを石撃ちにする企てのあることを知ると,ガラテア南部に位置する小アジアの一地域ルカオニアで宣べ伝えるため,賢明にもその地を去りました。 Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
み使いの助けがあったということなのか,多数の隕石が落下してシセラの賢人たちがそれを不吉な兆しと解釈したということなのか,あるいはシセラのための占星術による予言が外れたということなのかなどについて,聖書は何も述べていません。 Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
そしてダビデは,ゴリアテに向かって走りながら袋から石を一つ取り出し,石投げに入れて投げます。 石はゴリアテの額に命中しました。 Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
そこには,......石の水がめが,六つ置いてあった。〔 “Vả, tại đó có sáu cái ché đá. |
救い主は,「わたしたちの信仰と主の教会の揺るぎない隅のかしら石である」 Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài” |
これは 1992年10月に アメリカに落下した隕石です Đây là một cái đã bay qua Hòa Kỳ vào tháng 10 năm 1992. |
弟子の幾人かが,神殿の荘厳さ,それが「りっぱな石や献納物で飾られている」ことについて述べます。 Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
ゼカ 12:3 エホバはどのように「エルサレムを......重荷の石とする」か。( Xa 12:3—Đức Giê-hô-va “biến Giê-ru-sa-lem thành tảng đá nặng nề” như thế nào? |
この数字は,「人手によらずに山から切り出された石」が転がり進み続け,ついには「全地」に満ちることの証拠となっています(教義と聖約65:2)。 Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). |
流木と石でバーベキュー用の炉を作り,澄みきった海水に洗われている岩の間から集めた貝を調理しました。 Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
アラン・ヒルズ84001(Allan Hills 84001、略称:ALH84001) は、南極大陸で採取された、火星起源の隕石の破片。 ALH84001 (viết tắt của Allan Hills 84001) là một trong những thiên thạch gây nhiều tranh cãi nhất trong giới thiên văn học. |
2 1 神 かみ の 王 おう 国 こく の 2 鍵 かぎ は 地 ち 上 じょう の 人 ひと に ゆだねられて おり、あたかも 人 ひと 手 で に よらず に 山 やま から 切 き り 出 だ された 3 石 いし が 全 ぜん 地 ち に 4 満 み ちる まで 転 ころ がり 進 すす む よう に、そこ から 福 ふく 音 いん は 地 ち の 果 は て まで 転 ころ がり 進 すす む で あろう。 2 aCác chìa khóa của bvương quốc của Thượng Đế được giao phó cho loài người trên trái đất, và từ đó phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi chòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó dlăn cùng khắp thế gian. |
二人は,パウロが自分たちの都市を初めて訪問した際に石打ちに遭い,死んだものとして放置されたことを知っていました。( Họ biết rằng khi Phao-lô viếng thăm thành lần đầu tiên, sứ đồ đã bị ném đá và bỏ mặc cho chết (Công-vụ các Sứ-đồ 14:19). |
それでエホバは,石切り場の例えを用いて,こう励ましておられます。「 あなた方は自分が切り出された岩を,自分が掘り出された坑のくぼみを思い見よ。 Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
ある時,大きな住宅街をベリルと訪問していると,子どもたちが侮辱的な言葉を叫びながら,私たちに向かって石を投げ始めました。 Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
しかし、皆さんに紹介したいのは 最高のコメディーや風刺が持つ特殊な力 根深い考え方を回避させ 賢者の石のような役割を果たせるその力です Điều mà tôi muốn nói đến là khả năng độc đáo mà vở hài kịch tuyệt nhất và sự châm biếm có thể làm được trong việc làm lung lạc những kì vọng đã in sâu vào tiềm thức chúng ta - hài kịch giống như viên đá tạo vàng vậy. |
その生徒がアルマとその民が受けた試練の箇所を読む度に,バックパックに石かそのほかの重い物を入れる。 Mỗi lần em ấy đọc về một điều gì đó mà là một thử thách đối với An Ma và dân của ông, thì hãy đặt một hòn đá hoặc vật nặng khác vào túi đeo lưng. |
化粧品の材料をすり潰して混ぜるための石の鉢やパレット,ニンジン形の香油瓶,雪花石こう製の塗り油入れ,青銅を磨いて作った手鏡などが発見されてきました。 Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
ヨハネ 1:42)「ケファ」は「石」もしくは「岩」という意味の普通名詞であり,明らかにイエスの言葉は預言的なものでした。 “Sê-pha” là danh từ chung có nghĩa là “đá”. |
先生たちは,川の中に並んだ石に似ている。 理解という向こう岸に渡るのを助けてくれるが,渡るためにはあなた自身が歩かなければならない Thầy cô như những phiến đá giúp bạn đi từ chỗ không biết đến chỗ hiểu biết, nhưng bạn phải tự bước đi |
2 見 み よ、すでに その 町 まち は 再建 さいけん されて おり、モロナイ は 町 まち の 境 さかい の 近 ちか く に 軍 ぐん 隊 たい を 配 はい 備 び して いた。 そして 彼 かれ ら は、レーマン 人 じん の 矢 や と 石 いし を 避 さ ける ため に、 周 しゅう 囲 い に 土 つち を 盛 も り 上 あ げて おいた。 レーマン 人 じん は 石 いし と 矢 や で 戦 たたか った から で ある。 2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. |
わたし は 兄弟 たち に 言った。『 モルモン書』は この世 で 最も 正確 な 書物 で あり,わたしたち の 宗教 の かなめ 石 で ある。 そして,人 は その 教え を 守る こと に より,ほか の どの 書物 に も まして 神 に 近づく こと が できる。」(『 モルモン書』序文 を 参照) Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
律法の記された2枚の石の書き板と幾らかのマナが入っていました。 Hòm giao ước đựng hai bảng đá Luật Pháp và một số ma-na. |
こうした霊的な証の一つ一つによって,モルモン書が皆さんの証のかなめ石となっていくのです。 Mỗi một lời chứng thiêng liêng này có thể làm cho Sách Mặc Môn trở thành nền tảng chứng ngôn của các em. |
しかし,この国にはそうした石よりも,もっと貴重なものがあります。 Nhưng xứ sở này có một thứ quý giá hơn những đá quý kể trên. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ さざれ石 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.