sauer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sauer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauer trong Tiếng Đức.
Từ sauer trong Tiếng Đức có các nghĩa là chua, chát, nổi nóng, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sauer
chuaadjective Die sauren Kirschen waren schon zerstoßen und fertig. Trái anh đào chua đã được đập dập và sẵn sàng. |
chátadjective |
nổi nóngadjective |
tức giậnadjective Werden sie nicht sauer sein, wenn sie euch finden? Những gã đó sẽ không tức giận khi họ bắt được các cô sao? |
Xem thêm ví dụ
Mein Vater wäre sauer. Bố tớ sẽ phát hoảng mất. |
Du warst sauer, weil ich nicht das Leben gewählt habe, in dem ich Menschen helfe. Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác. |
Sie ist wegen irgendetwas sauer Cô ta điên tiết về chuyện gì đó |
Die Rasse erholt sich, und es gibt jetzt mehr als 2500 reinrassige Sauen. Loài này đang hồi phục và hiện có hơn 2 500 lợn nái thuần chủng. |
Ich bin sauer, weil ich dir keine verpasst habe. Tôi giận vì đã không đấm anh. |
Süss-sauer. Tuyệt lắm. |
Dein Vater ist sauer. Cha cháu sẽ đánh đòn cháu. |
Ich bin sauer auf ihn, weil er mit mir schlief und mich nicht anrief. Vì tôi đang rất giận cậu ấy, cậu ấy đã ngủ vs tôi mà không thèm gọi lại cho tôi. |
Bist du immer noch sauer auf uns? Cô vẫn giận chúng tôi à? |
Ich bin nicht sauer auf Sie. tao đâu có giận mày. |
Tja, jetzt kommt der Teil, der Dich vielleicht sauer macht. À, đây là phần có thể làm anh phát điên. |
Warum sollte ich sauer auf dich sein? Tao không có giận mày nữa đâu. |
Du bist doch wohl nicht sauer, oder? Anh không tiếc hả, phải không? |
Bei Hirnschaden sind sie nur sauer. Nếu nó bị tổn thương não, họ vẫn sẽ khó chịu một chút. |
Du bist ganz klar noch sauer. Thì rõ ràng là cậu vẫn đang giận tớ. |
Das Wort ist "pizzled", eine Kombination aus "puzzled" (verwirrt) und "pissed off" (sauer). Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled) |
Wenn du sauer auf ihn bist, lass es nicht an mir aus. Nếu cô điên luộn vì như ta như vậy, đừng làm chuyện đó với tôi. |
Das Buch beginnt, als John Arables Sau einen Wurf Ferkel zur Welt bringt. Câu chuyện bắt đầu khi cô lợn cái của ông John Arable cho ra đời một lứa lợn. |
Bist du wirklich nicht sauer? Em có chắc là không tức không? |
Sie waren sauer. Họ phát điên lên. |
Da ist jemand richtig sauer. Có ai đó không vui. |
Und dann gab es Luke, der den Boden im Zimmer eines jungen Mannes der im Koma lag zweimal wischte weil der Vater dieses Mannes, der seit sechs Monaten Nachtwache hielt, Luke nicht beim ersten Mal gesehen hatte und der Vater sauer war. Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận. |
Owen, nicht sauer sein. Owen, làm ơn đừng bị điên. |
Sei nicht sauer. Đừng giận mà. |
Aber i'm immer noch sauer auf dich. Nhưng tôi vẫn ghét bà. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.