satin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satin trong Tiếng Rumani.

Từ satin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Satanh, đoạn, xa tanh, bóng như xa tanh, lãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satin

Satanh

(satin)

đoạn

(satin)

xa tanh

(satin)

bóng như xa tanh

(satin)

lãnh

(satin)

Xem thêm ví dụ

Am cunoscut o fatã cu numele Satin.
Tôi biết 1 cô gái tên Sa Tanh.
Vestă lui roşu era la fel de lucioasă ca satin şi a flirtat aripile sale şi coadă şi înclinat capul şi a sărit cu privire la cu tot felul de haruri plin de viaţă.
Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động.
În Creta, nu găseşti satin cu adevărat bun.
Ở Crete không tìm được sa-tanh tốt.
Fetele în comasi de noapte din satin din reclama nu păreau a considera ca e rău.
Mấy cô gái quảng cáo không cảm thấy đau đến thế.
Unii au fost fotografii ale copiilor - fetite in haine de gala satin gros care a atins la picioarele lor şi a stat mai multe despre ei, si baieti cu mâneci bufante şi gulere dantelă şi păr lung, sau cu răspări de mari in jurul gatului lor.
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
Şi te rog scrie-i să-mi aducă... 5 metri de satin alb... şi un voal.
Và làm ơn, nhắn ổng mua cho tôi 5 mét sa-tanh trắng và khăn voan.
Uneori, ei au fost imagini de peisaje întunecate, curios, dar acestea au fost oftenest portrete de bărbaţi şi femei în costume ciudate, marele fabricat din satin si catifea.
Đôi khi họ là những hình ảnh tối, cảnh quan tò mò, nhưng oftenest họ Các bức chân dung của người đàn ông và phụ nữ đồng tính, trang phục lớn làm bằng satin và nhung.
Acel om lângă el arata câteva nuanţe mai uşoare; s- ar putea spune un dram de satin lemnul este în el.
Người đàn ông tiếp theo anh ta nhìn một sắc thái nhẹ hơn, bạn có thể nói một liên lạc của satin gỗ là nơi Ngài.
Vestei roşu a fost ca din satin si el umflat pieptul mici stele si a fost atat de fine, şi atât de mare şi aşa destul de faptul că a fost într- adevăr ca şi cum el ar fi fost ei care arată cum importante şi ca o persoană umană o robin ar putea fi.
Áo ghi lê màu đỏ của ông là như satin và ông căng phồng ngực nhỏ của mình và rất tốt và do đó, lớn và rất đẹp mà nó đã thực sự như thể anh đã được hiển thị của mình như thế nào quan trọng và giống như một con người một robin có thể được.
Pune-le pe satin, Mr.Briggs.
Cho họ ngồi đi, ông Briggs.
Unde-i satinul alb?
Sa-tanh trắng của tôi đâu?
O să-mi pun băieţii să-l aducă şi să ţi-l dea pe o perniţă din satin.
Để tao gọi người mang tới và dâng trên một cái gối sa-tanh nhé.
Sunt cele normale, cele de platina... si altele, acestea de satin, vezi?
Đây là nhẫn bình thường, nhẫn bạch kim và những mẫu khác, còn đây là nhẫn vàng bóng, thấy chưa?
Te-ai trezit într-o bună dimineată în cersafurile tale de satin.
Buổi sáng em thức dậy trong những tấm drap xa tanh đó... phủ trên người và có gã đẹp trai này.
Avem dantela, satin, rafie, bumbac, pâsla...
Chúng tớ có ren, satin, vải láng, cọ sợi..
Și sã pui satinul spre afarã.
Và giữ lớp sa tanh quay ra ngoài.
Satinul?
Lớp sa tanh?
Satinul și fundele nu sunt principalele...
Sa tanh và nơ niếc không phải việc tôi...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.