さらけ出す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ さらけ出す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ さらけ出す trong Tiếng Nhật.

Từ さらけ出す trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trưng bày, xem, chế độ, dạng xem, bày, cho xem, đt. hiển thị, dt. màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ さらけ出す

trưng bày

(exhibit)

xem, chế độ, dạng xem

bày

(display)

cho xem

đt. hiển thị, dt. màn hình

(display)

Xem thêm ví dụ

「愚鈍な者は自分の霊をさらけ出し,賢い者は最後までこれを穏やかに保つ」。 ―箴言 29:11。
“Kẻ ngu-muội tỏ ra sự nóng-giận mình; nhưng người khôn-ngoan nguôi lấp nó và cầm-giữ nó lại”.—Châm-ngôn 29:11.
箴言 29章11節は,「愚鈍な者は自分の霊をさらけ出し,賢い者は最後までこれを穏やかに保つ」と述べています。
Châm-ngôn 29:11 nói: “Kẻ ngu-muội tỏ ra sự nóng-giận mình; nhưng người khôn-ngoan nguôi lấp nó và cầm-giữ nó lại”.
一方,愚鈍な人はすぐに口を開き,自分の愚かさをさらけ出します。
Trái lại, người ngu muội nói năng hấp tấp và bộc lộ sự ngu dại của mình.
エホバはイザヤを通してユダの罪をさらけ出し,非行を働くその国民に裁きを執行することについて警告されます。(
Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va phơi bày tội lỗi của Giu-đa và cảnh cáo là Ngài sẽ thi hành sự phán xét trên dân tộc phạm pháp này.
私は 今日 あまりにも長く隠し続けた― 自分自身をさらけ出すことを 選びました
Tôi thực hiện sự chọn lựa ngày hôm nay để bộc lộ một phần bản thân mà tôi đã che giấu quá lâu.
隠れることは 進行性の習慣で ひとたび隠れ始めると 人前に出て自らをさらけ出すのが どんどん難しくなります
Ẩn mình là một thói quen tăng dần theo thời gian, và khi bắt đầu ẩn mình, sẽ khó khăn hơn để bước tới và cất tiếng.
例えば,「泣いたり感情を表に出したりしてはいけない」と言う人もいれば,逆に,「感情をさらけ出しなさい」と言う人もいます。
Chẳng hạn, một số người có thể khuyên bạn đừng khóc và đừng bộc lộ cảm xúc theo bất cứ cách nào.
私は12年の研究を通して こう信じるようになりました “無防備さ”は 勇気を示す 最も正確な指標なのです “無防備”に自分をさらけ出し 正直であるという勇気です
Và tôi có một niềm tin -- đây là năm thứ 12 tôi thực hiện nghiên cứu này -- rằng sự dễ bị tổn thương là thước đo chính xác nhất của lòng dũng cảm -- hãy dễ tổn thương, hãy để chúng ta được thấy, hãy thành thật.
恥も悔い改めもない顔の表情までが,ソドムの罪と同じほど嫌悪すべき彼らの罪をさらけ出しています。
Ngay cả sự trơ trẽn và thái độ không ăn năn trên khuôn mặt của họ cũng phơi bày tội lỗi của họ, gớm ghiếc như tội dân thành Sô-đôm vậy.
聖書の教え: 「愚鈍な者は自分の[感情]をさらけ出し,賢い者は最後までこれを穏やかに保つ」。 ―箴言 29:11。
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Kẻ ngu-muội tỏ ra sự nóng-giận mình; nhưng người khôn-ngoan nguôi lấp nó và cầm-giữ nó lại”.—Châm-ngôn 29:11.
● 箴言 29:11: 「愚鈍な者は自分の霊をさらけ出し,賢い者は最後までこれを穏やかに保つ」。
• Châm-ngôn 29:11: “Kẻ ngu-muội tỏ ra sự nóng-giận mình; nhưng người khôn-ngoan nguôi lấp nó và cầm-giữ nó lại.”
世の支配者は本性をさらけ出す
“Kẻ cai trị thế gian” lộ rõ bộ mặt thật
箴言 15:12,「現代英語訳」)偏見でゆがんだことを語る人は,自分の無知をさらけ出しているだけです。 被害者に落ち度はありません。
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn nhận xét: “Kẻ nhạo báng không thích bị khiển trách” (Châm-ngôn 15:12, GKPV). Lời lẽ thành kiến chỉ chứng tỏ sự thiếu hiểu biết của người nói, chứ không phải thiếu sót của người bị nói.
裁判手続きが進んでいるので 僕は確信しています 最後には― 彼らをさらけ出し 行くべきところに行かせることを
Phiên toà đang diễn ra, và tôi chắc chắn rằng cuối ngày hôm nay chúng ta sẽ thấy chúng và chúng ta sẽ để chúng ở nơi chúng thuộc về.
あなたの本が 最も心を打つ理由の一つは― 人々を揺さぶり 世界中で反響を呼んだ 理由の一つだとも思うのですが― 自分自身をさらけ出し しかも 隠し立てすることなく― 他の女性が知っておくべき とても重要なことを分かった上で― 多くの人に共通する課題を 経験したことを書いているからでしょう 様々な障害や 考えを異にする人とも 向き合いながらの経験です
PM: tôi nghĩ đó là một trong những phần nổi bật nhất của cuốn sách, một trong những nguyên nhân khiến người ta chú ý và hưởng ứng từ khắp thế giới, đó là những chia sẻ cá nhân thân tình trong cuốn sách, và chị đã làm rõ được một điều vô cùng quan trọng cho phụ nữ đó là chị cũng có khó khăn như nhiều người trong chúng ta đang gặp, khi đối mặt với trở ngại, rào cản và cả những người không đồng tư tưởng.
6 多くの人は,「気持ちをさらけ出したり」,「うっぷんを晴らしたり」するのは,基本的に健全なことだと考えています。
6 Nhiều người tin rằng để cho cảm xúc của mình bộc phát tự nhiên hoặc cho người ta thấy mình “nổi tam bành” thì thường là tốt cho sức khỏe.
こうした気持ちを芽生えさせるのは 耐えがたいような心のもろさです なぜなら 関係性を持つには 私たちは自分自身を さらけ出さなければなりません
Điều ẩn sâu dưới chún là cảm giác khủng khiếp vì có thể bị tổn thương, ý tưởng mà, để sự kết nối hình thành, chúng ta phải cho phép chính mình được nhìn rõ, thực sự được nhìn rõ.
頑丈に見えた木は内側が朽ちており,隠れたところで進行していた腐食が嵐によってさらけ出されたのです。
Cái cây tưởng chừng không gì lay chuyển ấy rỗng ruột, và tình trạng mục nát bên trong đã bị cơn bão phô bày.
箴言 29章11節には,「愚鈍な者は自分の霊をさらけ出し,賢い者は最後までこれを穏やかに保つ」とあります。
Châm ngôn 29:11 nói: “Người ngu muội để cảm xúc bộc phát, người khôn ngoan bình tĩnh kiềm chế chúng”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ さらけ出す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.