σαλόνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σαλόνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σαλόνι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σαλόνι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σαλόνι

Phòng khách

noun

Το σαλόνι είναι μικρότερο, η τραπεζαρία σαν σπηλιά.
Phòng khách nhỏ hơn này, phòng ăn thì như là cái hang ấy.

Xem thêm ví dụ

Πάρκαρες το αυτοκίνητο του Στιβ ΜακΚουίν στο σαλόνι σου;
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
Σαλόνι τέχνασμα.
Đó là trò đùa rẻ tiền.
Η Τζόζι έτρεξε στο σαλόνι, ενθουσιασμένη να εξασκηθεί στο κείμενό της.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Σε κάποια φάση αντιλαμβάνονται ότι ειναι πολύ της μόδας να έχεις σκύλο με ύψος το 1/ 3 του σαλονιού τους.
Chúng có 3 đứa con và nhận ra rằng thật là đúng mốt bây giờ khi nuôi những chú chó cao bằng 1/ 3 trần nhà của bạn.
Στο σαλόνι VIP, Αστυνομία έδρα.
Tầng 10 tổng bộ.
Πόσο καλύτερος θα ήταν ο κόσμος αν μπορούσαμε να θεραπεύσουμε την αιτία αντί το αποτέλεσμα, λέγοντας στον κόσμο να προσέχει όταν περπατάει στο σαλόνι.
Sẽ tốt hơn như thể nào nếu ta chữa nguyên nhân bảo họ chú ý khi đi trong phòng khách chẳng hạn hơn là chữa hậu quả?
Πέντε λεπτά αργότερα, όταν ένα δεύτερο σωφέρ έσπρωξε το κεφάλι του στο προσεκτικά, θα ήταν ακόμα σε αναμονή, καθώς και μια ανήσυχη πρόσωπο κοίταξε έξω από το μπαρ- σαλόνι και το οποίο διατίθεται πληροφορίες.
Năm phút sau đó khi một người đánh xe thuê thứ hai đẩy đầu thận trọng, họ vẫn còn chờ đợi, và một khuôn mặt lo lắng chăm chú nhìn ra của thanh- phòng khách và cung cấp thông tin.
Ο Ρικ, ο Καρλ κι εγώ, θα πάρουμε τη γωνία του σαλονιού.
Rick cùng Carl và tôi sẽ ở chỗ góc phòng khách.
Ο μικρός είναι μόνος στο σαλόνι.
Thằng bé ở một mình trong phòng gia đình.
ΤΟ ΤΑΠΕΙΝΟ σπιτικό μας αποτελούνταν από ένα μικρό σαλόνι και ένα υπνοδωμάτιο.
CĂN NHÀ khiêm tốn của chúng tôi gồm có một phòng khách nhỏ và một phòng ngủ.
Περνούσες την ώρα σου στο σαλόνι της μαιευτικής όλο το πρωί και άκουσες για δύο άρρωστα μωρά.
Anh thơ thẩn cả buổi sáng ở phòng nghỉ khoa sản và nghe về 2 đứa trẻ bị ốm.
Και ανάμεσα στο υπνοδωμάτιό μου και το μπάνιο ήταν ένα μπαλκόνι που έβλεπε στο σαλόνι.
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.
Απ'ότι ξέρω για το σαλόνι μου... αυτό μπορεί να μην είναι αλήθεια.
Từ những hiểu biết của tôi về phòng khách của chính mình, điều cô nói chưa chắc đúng đâu.
Βρήκαμε τη Στέισι στο σαλόνι σε μια λίμνη αίματος κι η Τίγκαν έκλαιγε στη κούνια της.
Chúng tôi, uh... thấy Staci trong phòng khách trong một bể máu và Teagan, trong nôi của con bé, nổi giận.
Επίσης, ήταν ένας κροκόδειλος στο σαλόνι μας.
Và có cả một con cá sấu nằm ở ngay lối vào nhà nữa.
Εν τω μεταξύ, την πόρτα του σαλονιού, στον οποίο Grete είχαν κοιμηθεί μετά την ενοικιαστές είχαν έφθασε στη σκηνή, είχε ανοίξει.
Trong khi đó, cánh cửa của phòng khách, trong đó Grete đã ngủ kể từ khi lodgers đã đến trong bối cảnh đó, cũng đã mở.
Έχουμε ένα πολύ ωραίο δωμάτιο πάνω για τον πατέρα και την κόρη σου κι εσύ μπορείς να κοιμηθείς στον καναπέ στο σαλόνι.
Chúng tôi có một phòng cực tốt cho bố và con gái anh... và anh có thể ngủ ở phòng khách trên cái giường gập kia.
... στο υπνοδωμάτιο και στο σαλόνι.
Trong phòng ngủ và phòng khách.
Στο σαλόνι σας, σε πλήρως φανταστική διάσταση, φανταστείτε τη Μπρίτνεϋ Σπίαρς.
Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa.
Έσκυψε το πρόσωπό της προς τη μητέρα της για να την αποτρέψει από το να κοιτάξει γύρω, και είπε, αν και με τρεμάμενη φωνή και πάρα πολύ γρήγορα, " Έλα, δεν θα ήταν καλύτερα για να πάει πίσω στο σαλόνι για ένα ακόμα χρόνο; "
Cô cong khuôn mặt của cô đối với mẹ cô để ngăn chặn cô nhìn xung quanh, và cho biết, mặc dù trong một giọng nói run rẩy và quá nhanh, " Hãy đến, sẽ không được tốt hơn quay trở lại phòng khách chỉ là một thời điểm? "
Έτσι κατεβαίνω από το μηχάνημα και περπατάω διασχίζοντας το σαλόνι μου και αντιλαμβάνομαι οτι όλα μέσα στο σώμα μου έχουν επιβραδυνθεί πολύ.
Nên tôi rời khỏi cái máy tập, và tôi đi ngang phòng khách, và tôi nhận ra rằng mọi thứ bên trong cơ thể tôi bị chậm lại.
Γνωριστήκαμε στο σαλόνι ζώων.
Chúng tôi gặp nhau ở trung tâm chăm sóc chó mèo.
Επειδή η ενοίκους μερικές φορές έλαβε επίσης βραδινό γεύμα στο σπίτι τους στην κοινή καθιστικό, την πόρτα στο σαλόνι έμειναν κλειστά για πολλά βράδια.
Bởi vì các lodgers đôi khi cũng mất bữa ăn tối của họ ở nhà trong chung phòng khách, cánh cửa phòng khách ở lại đóng cửa vào buổi tối.
Ο ξένος πήγε στο μικρό σαλόνι του " προπονητή και Άλογα " περίπου οι μισοί- το παρελθόν πέντε το πρωί, και εκεί παρέμεινε μέχρι το μεσημέρι κοντά, τα blinds κάτω, η πόρτα έκλεισε, και κανένας, αφού Hall του απόκρουση, εγχειρήματα κοντά του.
Người lạ mặt đi vào phòng khách nhỏ của " HLV và Ngựa " khoảng một nửa trong quá khứ năm vào buổi sáng, và ông vẫn cho đến cuối ngày gần, người khiếm thị xuống, cửa đóng, và không ai, sau khi của Hội trường đẩy lùi, mạo hiểm gần anh ta.
Βάιολετ, πήρες τα μπουκάλια που άφησα στο τραπέζι στο σαλόνι;
Violet, cô có lấy mấy cái chai... tôi để trên bàn trong phòng ngoài không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σαλόνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.