saliva trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saliva trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saliva trong Tiếng Rumani.
Từ saliva trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chảy nước dãi, nhỏ dãi, giây, chảy nước bọt, nhòe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saliva
chảy nước dãi(slobber) |
nhỏ dãi(slobber) |
giây
|
chảy nước bọt(salivate) |
nhòe
|
Xem thêm ví dụ
Nu a lăsat spermă sau salivă. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Cu ajutorul ingineriei genetice, ei speră să împiedice multiplicarea virusului dengăi aflat în saliva ţânţarului. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Poliomielita este cea mai infecțioasă între șapte și zece zile înainte și după apariția simptomelor, dar transmiterea este posibilă atâta timp cât virusul rămâne în salivă sau fecale. Polio bị lây nhiễm mạnh nhất giữa ngày thứ 7 và 10 trước và sau khi xuất hiện triệu chứng, nhưng sự truyền bệnh xảy ra miễn là virus còn nằm trong phân hoặc nước bọt. |
Pentru că nu pierzi salivă din plămâni? Bởi vì anh không chảy dãi từ trong phổi? |
Virusul gripal, care atacă sistemul respirator, se transmite de la un individ la altul în principal prin intermediul picăturilor minuscule de salivă şi al secreţiilor nazale expulzate în aer în timp ce bolnavul strănută, tuşeşte sau vorbeşte. Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện. |
Preparatul stimulează secreţia de salivă şi o colorează în roşu. Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu. |
Şi îşi duse mâna la gură; când o coborî, se prelingea pe ea o dâră lungă şi argintie de salivă. Khi bà rút tay xuống, nó kéo rê một sợi nước dãi dài màu bạc. |
M-am distrat clăbucindu-ţi părul, dar mai degrabă aş saliva la pepenii ăia. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
Și deoarece sunt prezenți în abundență în fiecare fluid al corpului, inclusiv în sânge, urină și salivă, sunt foarte atractivi pentru biopsii lichidiene noninvazive. Và vì nó có rất nhiều trong bất kì loại dịch cơ thể nào, bao gồm máu, nước tiểu, nước bọt, chúng vô cùng hấp dẫn cho phương pháp sinh thiết dịch lỏng không xâm lấn. |
Oare industria încearcă să creeze făpturi care, în laptele lor, în sângele și saliva lor și alte lichide corporale, produc medicamentele și moleculele industriale pe care le vrem și apoi să le depoziteze ca mașini organice de fabricație? Liệu chúng ta có công nghiệp hóa việc tạo ra sinh vật để tạo ra thuốc và các hóa chất công nghiệp khác trong sữa, máu, nước bọt và các loại dich cơ thể khác và tàng trữ chúng như các cỗ máy sản xuất sinh học. |
Saliva e o altă faţetă a spiritului său de învingător. Coi nước dãi là đẳng cấp thế giới. |
Inghite saliva uite asa.... Nuốt nước bọt như vầy... |
Sau nesiguranţa ta se observă din faptul că te mişti încontinuu de pe un picior pe altul sau îţi legeni corpul într-o parte şi alta sau stai ţeapăn ca şi cum ai fi înghiţit o coadă de mătură, sau, dimpotrivă, stai cu genunchii încovoiaţi, îţi umezeşti fără încetare buzele, sau îţi înghiţi în mod repetat saliva sau respiri cu greutate? Hoặc hãy xem xét: chân luôn luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, lưng cứng đơ như khúc gỗ hay đầu gối sụm xuống; liếm môi không ngớt, nuốt nước miếng luôn hay thở hổn hển. |
Femeia aia după care salivezi, este o aborigenă. Người phụ nữ đang làm anh chảy nước miếng kia là một người bản địa. |
Aceste structuri impunătoare, construite din pământ şi salivă, pot măsura până la 6 m înălţime. Tuy được làm bằng đất trộn với nước bọt, nhưng những gò ấn tượng này có thể cao đến 6m. |
După ce a spus aceste lucruri, a scuipat pe pământ şi a făcut puţin lut cu saliva sa; a pus lutul acesta pe ochii omului şi i-a zis: «Du-te şi spală-te în bazinul Siloam» . . . Nói xong, Ngài nhổ xuống đất, lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù. Đoạn, Ngài phán cùng người rằng: Hãy đi, rửa nơi ao Si-lô-ê.... |
Ani dupa ce a avut aceste medicamenete, am aflat ca tot ce a facut pentru a- si tine sub control saliva in exces, inclusiv cateva efecte secundare pozitive ce au venit din alte medicamente, ii faceau constipatia mai rea. Những năm sau khi dùng thuốc, tôi đã học được những thứ nó làm để chống lại tình trạng dư nước dãi, kể cả những tác dụng phụ tích cực của những loại thuốc khác, đã làm cho chứng táo bón của nó tệ hơn. |
(Romani 13:10) Am manifesta noi iubire autentică faţă de semeni dacă am avea obiceiul absolut neigienic de a scuipa pe alei, pe trotuare şi în alte locuri o salivă roşie, dezgustătoare? “Tình yêu thương không làm hại người lân cận” (Rô-ma 13:10, Bản Dịch Mới). Chúng ta có bày tỏ tình yêu thương chân thật với người khác nếu nhổ nước bọt màu đỏ không đẹp mắt và mất vệ sinh trên đường, vỉa hè hoặc những nơi khác không? |
Atacă glandele ce produc lacrimile şi salivă. Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt. |
Salivezi pe... Em ngủ... chảy nước dãi. |
Salivau chiar și când nu le era adusă pudra de carne. Chúng chảy nước bọt ngay cả khi chẳng có bột thịt nữa. |
Ai salivat pe mine? Cậu vẽ lên mặt tớ? |
Haide, pune nişte salivă pe obraznicii ăia. ăn đi nào cậu bé hư. |
Noi credem că celulele canceroase vin de fapt de la tumoare, intră în salivă. Chúng tôi nghĩ rằng những tế bào ung thư thoát ra khỏi khối u và lẫn vào nước bọt. |
Are microbi pe el care sunt de obicei asociați cu pielea noastră și cu gura noastră, saliva noastră. Chúng cũng có vi khuẩn bám trên bề mặt da người và trong miệng, trong nước bọt. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saliva trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.