σάλιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σάλιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σάλιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σάλιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nước bọt, nước miếng, Nước miếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σάλιο
nước bọtnoun Προσβάλλει τους αδένες που παράγουν δάκρυα και σάλιο. Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt. |
nước miếngnoun Νορμ, θα μολύνεις έτσι τα δείγματα με το σάλιο σου. Norm, nước miếng cậu làm hỏng mẫu vật rồi. |
Nước miếng
Το σάλιο του πατέρα είναι οτι καλύτερο μπορεί να δώσει. Nước miếng của người cha là thứ tốt nhất ổng có thể cho con. |
Xem thêm ví dụ
Δεν υπήρχε σπέρμα, ούτε σάλιο. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Με τη βοήθεια της γενετικής μηχανικής, ελπίζουν να αποτρέψουν την αναπαραγωγή του ιού του δάγγειου πυρετού στο σάλιο του κουνουπιού. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
Επειδή χρειάζεται λίγο γυάλισμα με σάλιο. Thật ra cô cần thêm một tí nghị lực, thế thôi! |
ώστε να προλάβω να καταπιώ το σάλιο μου; Để con yên dù chỉ trong chốc lát? |
Μπορεί η βιομηχανία να δημιουργήσει πλάσματα τα οποία, στο γάλα, στο αίμα και στο σάλιο τους καθώς και στα άλλα σωματικά υγρά τους, συνθέτουν τις ουσίες και τα βιομηχανικά μόρια που θέλουμε και μετά τα αποθηκεύουμε σα μηχανές οργανικής παραγωγής; Liệu chúng ta có công nghiệp hóa việc tạo ra sinh vật để tạo ra thuốc và các hóa chất công nghiệp khác trong sữa, máu, nước bọt và các loại dich cơ thể khác và tàng trữ chúng như các cỗ máy sản xuất sinh học. |
Να καταπιείς το σάλιο σου.. έτσι... Nuốt nước bọt như vầy... |
Οι άνθρωποι συνήθως κολλάνε βακτηριακή μηνιγγίτιδα εισπνέοντας μικροσκοπικά σωματίδια από βλέννες και σάλιο τα οποία κινούνται στον αέρα όταν ένας μολυσμένος άνθρωπος βήχει είτε φτερνίζεται. Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho. |
Αυτές οι επιβλητικές κατασκευές, οι οποίες φτιάχνονται από χώμα και σάλιο, μπορούν να φτάσουν σε ύψος τα 6 μέτρα. Tuy được làm bằng đất trộn với nước bọt, nhưng những gò ấn tượng này có thể cao đến 6m. |
Η πολιομυελίτιδα είναι πιο μολυσματική μεταξύ 7-10 ημέρες πριν και 7-10 ημέρες μετά από την εμφάνιση των συμπτωμάτων, αλλά η μετάδοση είναι δυνατή εφ' όσον παραμένει ο ιός στο σάλιο ή τα περιττώματα. Polio bị lây nhiễm mạnh nhất giữa ngày thứ 7 và 10 trước và sau khi xuất hiện triệu chứng, nhưng sự truyền bệnh xảy ra miễn là virus còn nằm trong phân hoặc nước bọt. |
Αφού τα είπε αυτά, έφτυσε στο έδαφος και έφτιαξε πηλό με το σάλιο, και έβαλε τον πηλό του πάνω στα μάτια του ανθρώπου και του είπε: “Πήγαινε να πλυθείς στη δεξαμενή του Σιλωάμ”. . . . Nói xong, Ngài nhổ xuống đất, lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù. Đoạn, Ngài phán cùng người rằng: Hãy đi, rửa nơi ao Si-lô-ê.... |
(Ρωμαίους 13:10, Η Καινή Διαθήκη, Αθανάσιου Ι. Δεληκωστόπουλου) Θα δείχναμε πραγματική αγάπη για τους άλλους αν φτύναμε κόκκινο σάλιο στους δρόμους, στα πεζοδρόμια ή αλλού —πράγμα αντιαισθητικό και ανθυγιεινό; “Tình yêu thương không làm hại người lân cận” (Rô-ma 13:10, Bản Dịch Mới). Chúng ta có bày tỏ tình yêu thương chân thật với người khác nếu nhổ nước bọt màu đỏ không đẹp mắt và mất vệ sinh trên đường, vỉa hè hoặc những nơi khác không? |
Έριξε μπαλάκια σε όλα τα σκυλιά της γειτονιάς, ανέλυσε το σάλιο, ταυτοποίησε τον σκύλο και πήγε και βρήκε τον ιδιοκτήτη. Ông ta quăng quả banh quần vợt vào tất cả các con chó trong khu phố, phân tích nước bọt, xác định con chó, và đối chất với chủ của con chó. |
Προσβάλλει τους αδένες που παράγουν δάκρυα και σάλιο. Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt. |
Πιστεύουμε, πως τα καρκινικά κύτταρα στην ουσία έπεσαν από τον όγκο και πέρασαν στο σάλιο. Chúng tôi nghĩ rằng những tế bào ung thư thoát ra khỏi khối u và lẫn vào nước bọt. |
Έχει μικρόβια που σχετίζονται συχνά με το δέρμα μας και το στόμα μας, το σάλιο μας. Chúng cũng có vi khuẩn bám trên bề mặt da người và trong miệng, trong nước bọt. |
Κανείς δεν εκπαιδεύει ένα σκύλο να εκκρίνει σάλιο για μια μπριζόλα. Chẳng ai huấn luyện chó nhỏ dãi trước miếng thịt cả. |
Όχι, κράτα το σάλιο σου. Không, xin đừng. |
Αν καταπιείς το σάλιο σου, θα ξεβουλώσουν... Nếu anh muốn không đau nữa thì phải nuốt nước bọt vào... |
Φτύνει λευκό σάλιο. Ho ra đờm trắng. |
Το σάλιο από καλικάντζαρο είναι, πολύ ευεργετικό. Nước bọt của quỷ lùn rất có lợi đấy! |
Χαλάω σάλιο. Mình đang phí hơi. |
+ 6 Αφού τα είπε αυτά, έφτυσε στο έδαφος και έφτιαξε πηλό με το σάλιο, άλειψε τον πηλό στα μάτια του ανθρώπου+ 7 και του είπε: «Πήγαινε να πλυθείς στη δεξαμενή του Σιλωάμ» (που μεταφράζεται «απεσταλμένος»). + 6 Nói xong những lời ấy, ngài nhổ nước bọt xuống đất, trộn thành bùn và bôi lên mắt anh ta,+ 7 rồi ngài bảo: “Hãy đi rửa ở hồ Si-lô-am” (nghĩa là “phun lên”). |
Στην Ευρώπη και τη Βόρεια Αμερική, ο KSHV μεταδίδεται με το σάλιο. Tại châu Âu và Bắc Mỹ, KSHV lây truyền qua nước bọt. |
Έτρωγε ένα πορτοκαλί ζαχαρωτό και έβαζε τα χέρια του μέσα και επειδή είχε τόσο πολύ σάλιο στα χέρια του άφησε πορτοκαλί μουτζούρα στις παλάμες του. Cậu bé đang ăn kẹo đường màu cam và cứ liên tục nhúng tay vào đó, có quá nhiều nước bọt trên tay nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σάλιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.