salariu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salariu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salariu trong Tiếng Rumani.
Từ salariu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lương, tiền công, luống, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salariu
lươngnoun Iti voi tin ascunsa istoria salariilor la toate spitalele pe o arie de trei state. Tôi sẽ giấu lịch sử lương của anh với mọi bệnh viện trong vùng này. |
tiền côngnoun Deficitul forţelor de muncă va duce la creşterea salariului. Khan hiếm lao động dẫn tới tiền công tăng. |
luốngnoun |
lương thángnoun Au lăsat o adresa pentru dvs. unde le puteţi trimite salariile pe ultima luna. Họ có để lại một địa chỉ để ông gửi tiền lương tháng cuối cho họ. |
Xem thêm ví dụ
Iar in vremea rezidentiatului, abia imi puteam permite sa intretin masina veche de 13 ani a mamei mele, si eram un medic cu salariu. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
„Facem așa: îți vindem zilele de miercuri pentru 10 % din salariu. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Am fost în Afganistan în 2005 pentru un articol pentru Financial Times şi acolo am cunoscut-o pe Kamila, o tânără care mi-a spus că tocmai refuzase o slujbă la comunitatea internaţională cu un salariu de aproape 2.000 de dolari pe lună, o sumă astronomică în acel context. Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó. |
Ce salariu vrei? Anh muốn lương bao nhiêu? |
Poate facem o cerere în căsătorie, vrem o mărire de salariu, sau vorbim la o ceremonie. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. |
Și, în ciuda talentului și a perseverenței sale, nu primise niciun salariu în 30 de ani. Và mặc cho tài năng tuyệt vời và sự can đảm của cô ấy, cô vẫn chưa có được một công việc trả lương trong suốt 30 năm. |
Altele, deşi căsătorite, constată că un singur salariu pur şi simplu nu este suficient pentru a acoperi nevoile de bază ale familiei. Những cặp vợ chồng khác thì nhận thấy lương của chỉ một người không đủ trang trải cho nhu cầu căn bản của đời sống. |
În linii mari, se pare însă că tendinţa generală din multe ţări este aceasta: nivelul de instruire pretins pentru a obţine un salariu decent este mai înalt în prezent decît era cu cîţiva ani în urmă. Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước. |
Pe un salariu de îngrijitor bằng đồng lương của người gác cổng |
Femeile care au fost prinse ori urmau să fie concediate imediat, ori trebuiau să lucreze două săptămâni fără salariu. Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương. |
Pentru el proverbul acela " Caritatea începe acasă " însemna că ziua mea de salariu -- sau a altcuiva -- se întâmpla să coincidă cu ziua lui norocoasă. Với ông, câu nói " Từ thiện bắt đầu tại nhà " nghĩa là đó là ngày được trả lương của tôi hoặc của bất kỳ ai sẽ xảy ra đúng vào ngày may mắn của ông. |
Poate fi ceva banal, ca amplasarea unei lămpi stradale, ceva de importanță medie, ca alegerea bibliotecii care să-și prelungească sau reducă orarul, sau poate ceva major, dacă un chei degradat să fie transformat în autostradă sau în zonă verde sau dacă toate firmele din oraș să fie obligate să plătească salariu pentru un trai decent. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Fara salariu. Không lương. |
Apoi, când a coborât, m-a ameninţat: „Am să mă duc la şeful tău şi am să-i spun să-ţi reţină banii din salariu“. Rồi khi xuống xe, ông ta hăm tôi: “Tôi sẽ đến bảo sếp ông trừ thẳng lương ông để trả nợ cho tôi”. |
Mi- ar plăcea să las pe mai târziu, dar tocmai am încasat ultimul meu salariu Tao rất muốn hoãn lại nhưng danh sách của tao có quá nhiều thứ phải hoãn lại rồi |
„Mi-au ajuns banii până la următorul salariu. “Tôi đã có đủ tiền cho đến lần lãnh lương kế tiếp. |
Vedem aici o perioadă de trei ani şi jumătate, patru măriri de salariu, oameni care se luptau să economisească, economiseau trei la sută din salariul lor, trei ani şi jumătate mai târziu economiseau de aproape patru ori mai mult, aproape 14 la sută. Chúng tôi nhận thấy trong 3 năm rưỡi, với 4 lần tăng lương, những người từng gặp khó khăn về tiết kiệm, đã tiết kiệm 3 phần trăm lương của họ, 3 năm rưỡi sau tiết kiệm gần như 4 lần nhiều hơn 14 phần trăm. |
Cum o să-i şuteşti banii lucrând pe salariu minim? Làm sao lấy được tiền của hắn khi làm với lương tối thiểu? |
Ambele oferă un salariu mai bun. Cả hai đều có lương hậu. |
Adesea, aceste persoane lucrează din greu multe ore pe zi şi primesc un salariu insuficient. Họ thường phải làm nhiều giờ mệt nhọc nhưng chỉ được đồng lương kém cỏi. |
În 1240 Republica din Pisa l-a onorat pe Leonardo, cunoscut sub numele de Leonardo Bigollo, acordându-i un salariu în acest sens. Và vào năm 1240 Cộng hòa Pisa vinh danh Leonardo, được biết đến với tên Leonardo Bigollo, bằng cách trao lương cho ông. |
Fiind voluntari, aceştia nu au salariu. Vârsta lor este cuprinsă între 19 şi 92 de ani. Các nhân viên đều là những người tình nguyện không hưởng lương, độ tuổi từ 19 đến 92. |
Un studiu din ultimii doi ani despre oamenii care intră în forţa de muncă imediat după facultate a arătat că 57% din băieţi -- sau bărbaţi -- îşi negociază primul salariu, şi doar 7% dintre femei. Một cuộc nghiên cứu trong vòng hai năm qua về những người bắt đầu đi làm sau khi tốt nghiệp cho thấy 57 phần trăm các cậu trai vào làm -- hoặc là đàn ông -- đều thương lượng về lương lậu và con số đó đối với phụ nữ là 7 phần trăm. |
" Dacă v- am plăti echivalentul a şase săptămâni de salariu în fiecare an aţi aproba înfiinţarea unui depozit de deşeuri nucleare în comunitatea dumneavoastră? " Họ đã hỏi " Nếu chúng tôi trả bạn 6 tuần tiền lương mỗi năm bạn có sẵn lòng để bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không? " |
Al doilea lucru a fost, Am încetat să iau salariu de la biserică pentru că sunt preot. Điều thứ 2 là, tôi ngừng nhận lương từ nhà thờ, nơi mà tôi làm linh mục. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salariu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.