サイコパス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ サイコパス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ サイコパス trong Tiếng Nhật.
Từ サイコパス trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người tâm thần, bệnh nhân cách, người bệnh nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ サイコパス
người tâm thần(psychopath) |
bệnh nhân cách
|
người bệnh nhân cách
|
Xem thêm ví dụ
だから犯した罪を 後悔していると言っても 医者は“サイコパスにありがちな ― 後悔を装う巧妙な 手口だ”って言うんだ Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.' |
さらにサイコパスの扁桃体は 平均より 18~20% 小さいです Cuối cùng, hạch amygdala của người bệnh tâm thần nhỏ hơn bình thường khoảng 18 đến 20% về hình thể. |
第二の理由はこれらの政府は ちょうど残りの我々のように 文化的なサイコパスなのです ぶしつけな物言いですが サイコパスをご存知ですよね? Lý do thứ hai là những lãnh đạo này, cũng như phần còn lại của chúng ta, là những kẻ tâm thần về văn hóa. |
あなた は 晴れ て 無罪 と な り サイコパス の 夫婦 と 一緒 に 探偵 業 を 続け て い く こと に な る Anh sẽ được minh oan, rồi trả về căn hộ bốc mùi của anh... để phá án cùng với Mr. và Mrs. điên khùng. |
他者を助けたい気持ちなど 人間性の基本的な側面を 理解するために よく採られる手法は その気持ちが欠けている人々を 研究することです サイコパスは まさに打ってつけです Một cách tiếp cận chung để hiểu những phương diện tự nhiên của con người, như sự ham muốn giúp người khác, là tìm hiểu chính những người bị thiếu những tình cảm đó, và người bệnh tâm thần chính là 1 nhóm như vậy. |
私はトニーが他の患者に 近付かないと言いましたが 典型的なサイコパスには 誇張と 共感の欠如が見られます Một tên điên điển hình -- tự cho mình hơn người và không đồng cảm với kẻ khác. |
彼はサイコパスでした Anh ta là một thằng điên. |
どう違うか解き明かすため 私は正反対から着手しました サイコパスを調べたのです Để minh họa, tôi bắt đầu từ trường hợp đặc biệt nhất, trường hợp bệnh tâm thần. |
企業にいるサイコパスに 話を聞いてみるといい」 企業にいるサイコパスに 話を聞いてみるといい」 Điều anh nên muốn ấy là đi phỏng vấn những kẻ tâm thần trong các tập đoàn." |
「反サイコパス」とも言える脳で 他者の恐怖を より深く認知することができ 扁桃体は怯えた表情に より強く反応し 平均よりも大きいのでしょうか? Có phải não mạnh khỏe, có thể nhận ra nỗi sợ của người khác dễ dàng hơn, hạch amygdala hoạt động tốt hơn trước loại biểu hiện này và có thể có hình dạng lớn hơn mức trung bình? |
サイコパスと 診断したのです」 狂気を装うこと自体が サイコパス特有の 人を操る 悪賢い行為です Và thực ra là, giả điên chính là kiểu hành động gian xảo và mang tính thâu tóm của một kẻ tâm thần. |
これと同じ部分が サイコパスの人の脳では 反応しにくいんでしたよね Và xin nhớ rằng đây chính là phần não chúng tôi thấy bị hạn chế ở những người bệnh tâm thần. |
ここで統計を紹介しましょう 普通の人100人のうち 1人はサイコパスです Và đây là con số thống kê: Một trên một trăm người bình thường là một người tâm thần. |
いわばサイコパスにあたる。 Nó thuộc họ Psychidae. |
健康な成人および子どもは 怯えた表情を見ると たいてい扁桃体が 激しく活動しますが サイコパスの扁桃体は こうした表情に反応しにくいのです Trong khi ở người lớn và trẻ em bình thường khi hạch amygdala hoạt động thì thấy xuất hiện gai lớn đó là lúc họ nhìn những biểu hiện của nỗi sợ, hạch amygdala của người bệnh tâm thần không phản ứng đủ trước biểu hiện này. |
ですから重要な問題は 慈悲や他者を助けたい気持ちにおいて サイコパスとは正反対に当たる以上 並外れた利他主義というのは サイコパスとは正反対のタイプの 脳から生まれてくるのか ということです Vậy câu hỏi ở đây là, có phải trạng thái của người có lòng vị tha cao đẹp, đối lập với trạng thái bệnh tâm thần, còn nói về lòng trắc ẩn và sự ham muốn giúp đỡ người khác, có phải lòng vị tha xuất phát từ bộ não khác biệt với não người tâm thần? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ サイコパス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.