さがす trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ さがす trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ さがす trong Tiếng Nhật.
Từ さがす trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, kiếm, lùng, sục sạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ さがす
tìm(look for) |
tìm kiếm(look for) |
kiếm(search) |
lùng(scour) |
sục sạo(scour) |
Xem thêm ví dụ
それとも99ひきの羊を安全な場所に残して,迷子になった1ぴきの羊をさがしに行くでしょうか。 Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
しかしサウロは,それらの町にもイエスの弟子たちをさがしに出かけます。 Nhưng Sau-lơ đi tới mấy thành khác để tìm môn đồ của Chúa Giê-su. |
お父さまもわたしも,心配してさがしていたのですよ』と言います。 Ba mẹ đã lo lắng đi tìm con hết sức’. |
女は家中をさがしました。 Bà tìm kiếm đồng bạc đó khắp nhà. |
かれらは折り紙コミュニティをさがし 我々と接触し、協同作業がはじまりました Họ tìm hiểu cộng đồng origami, chúng tôi liên lạc với họ và cộng tác với họ. |
彼らは女の人たちにこういいます。『 あなたがたはなぜここでイエスをさがしているのですか。 Hai thiên-sứ nói với mấy người đàn bà: “Sao các người tìm Giê-su ở đây? |
さがしてみましょう。 Chúng ta hãy xem sao. |
兵士たちがやって来ると,イエスは,『あなた方はだれをさがしているのですか』と聞きます。 Khi họ đến, Chúa Giê-su hỏi họ: “Các ngươi tìm ai?” |
3人のまいごの少年をさがして,一人の男性が戸をたたきました。 Một người đàn ông gõ cửa tìm kiếm ba đứa con trai đi lạc. |
それとも九十九匹の羊を安全な場所に置いて,たった一匹のその羊をさがしに行ったでしょうか。 Hay người sẽ để chín mươi chín chiên khác vào một nơi chắc chắn đặng đi tìm con chiên đó? |
ヤイロはイエスをさがしに行きます。 Vậy Giai-ru đi tìm Chúa Giê-su. |
そのために,すぐれた兵士3,000人をひきいて,ダビデをさがしに出かけます。 Ông ta dẫn theo 3.000 lính tinh nhuệ đi lùng bắt Đa-vít. |
それから両親はイエスをさがしにもどりました。 Vậy cha mẹ Giê-su đã trở lại Giê-ru-sa-lem để tìm Giê-su. |
ヨセフとマリヤはイエスさまをさがしましたが,見つけることができませんでした。 Khi Giô Sép và Ma Ri đi tìm Chúa Giê Su thì họ không thể tìm ra Ngài. |
それで,いなくなった羊をさがしに出かけました。 Vậy nên người đã ra công đi tìm nó. |
エルサレムにいたヘロデという悪い王は,近くのベツレヘムの町で最近,新しく王になる子どもが生まれたという話を聞くと,占星術者たちに,『その子どもをさがして見つけたら,もどって来てわたしに報告しなさい』と言います。 Khi Hê-rốt, một vua ác ở Giê-ru-sa-lem, nghe nói đến một vua mới, vừa được sinh ra tại thành gần đó là Bết-lê-hem, ông bèn dặn các chiêm tinh gia: ‘Các ngươi hãy đi, hỏi thăm về con trẻ đó; khi tìm được rồi, hãy cho ta biết’. |
それでまたエルサレムまで,イエスをさがしにもどります。 Vậy họ trở lại tìm ngài trong thành Giê-ru-sa-lem. |
あらゆる所をさがしましたが,見つけられませんでした。 Chúng tôi lùng kiếm khắp nơi nhưng chúng tôi không thể tìm thấy nó được. |
それから立ち上がって,もう一度さがし始めました。 Rồi chúng tôi đứng dậy và bắt đầu tìm kiếm một lần nữa. |
そこでヘロデは,東方から来た人々を呼び寄せ,『行って幼子をさがし,見つかったなら,わたしに知らせてください。 Vậy Hê-rốt gọi mấy người từ Đông Phương sang, và nói: ‘Các ngươi hãy tìm đứa bé đi. |
コルネリオは,すぐにペテロをさがしに使いをやります。 Lập tức Cọt-nây sai người đi tìm Phi-e-rơ. |
イエスさまはだれか食べものをもってきた人はいないか,でしたちにさがすように言われました。 Chúa Giê Su bảo các môn đồ xem có ai mang theo thức ăn không. |
エジプトはベツレヘムから遠くはなれた国なので,ヘロデがイエスさまをさがすことはなかったのです。 Vua Hê Rốt sẽ không tìm ra Chúa Giê Su ở đó. |
そこで羊かいたちはすぐに,大急ぎで,イエスをさがしに行き,今さがしあてたのです。 Vậy lập tức mấy người chăn chiên hối hả đi tìm Chúa Giê-su, và bây giờ thì họ đã gặp ngài. |
せいてんからお話をさがすときは,お父さんや,お母さん,先生,友だちに手つだってもらうとよいでしょう。 Hãy nhờ cha mẹ, giảng viên hoặc một người bạn giúp các em tìm ra câu chuyện trong thánh thư. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ さがす trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.