sağ olun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sağ olun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sağ olun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sağ olun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cám ơn ông, 感恩, chị, em, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sağ olun

cám ơn ông

(thank you)

感恩

(thank you)

chị

(thank you)

em

(thank you)

ông

(thank you)

Xem thêm ví dụ

Sağ ol Victor.
Cảm ơn, Victor.
Diğer meseledeki yardımın için de sağ ol.
Cái ơn ngươi đã giúp ta trong chuyện đó.
Başınız sağ olsun.
Thật tiếc khi nghe chuyện đó.
Sağ ol baba.
Cảm ơn bố.
Böyle iyi, sağ olun.
Tôi ổn, cảm ơn ông.
Yardımın için sağ ol.
Cám ơn anh.
Sağ olun.
Cám ơn anh.
Sağ ol Art.
Cảm ơn, Art.
İyiyim, sağ olun.
Khỏe, cám ơn.
Ebola günümde değilim, sağ ol
Không phải lúc này
Yerel halkı aşağılık sayan ileri görüşlü politikalarımız sağ olsun.
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
Yumurtalarla boktan sandviç için sağ ol.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
Kolonya için sağ ol.
Cản ơn vì chai nước hoa.
Bana hikayeyi anlattığın için sağ ol.
Cảm ơn bố đã kể chuyện cho con
Jake sağ olasın.
cám ơn nhiều.
Sorduğun için sağ ol.
Và đừng có hỏi nữa.
Bana güvendiğin için sağ ol.
Cám ơn vì đã tin tưởng tôi.
Sağ olun, Sayın Başkan.
Xin cảm ơn, ngài Tổng thống.
Sağ ol Carl.
Cảm ơn Carl.
Sağ ol Gru hostes!
Cảm ơn cô, nữ tiếp viên Gru!
Sağ ol, adamım.
Cảm ơn, anh bạn.
Sağ olun.
Cám ơn cô.
Bana inandığınız için sağ olun.
Cám ơn vì đã chọn tôi.
Tamir ettiğin için sağ ol.
Cảm ơn ông đã sửa nó.
Sağ ol, anne.
Cảm ơn mẹ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sağ olun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.