Saft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Saft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saft trong Tiếng Đức.
Từ Saft trong Tiếng Đức có các nghĩa là nước ép, nhựa, dịch, Nước sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Saft
nước épnoun Soll ich dir jetzt eine Flasche Saft besorgen? Các anh muốn em lấy cho anh một ít nước ép dứa không? |
nhựanoun Lässt er sie weiterwachsen, entziehen sie dem Weinstock den Saft, den die Trauben unbedingt benötigen. Nếu để cho mọc lên thì những mầm này sẽ hút hết nhựa rất cần thiết để nuôi nho. |
dịchnoun Er nahm den infizierten Saft von Tabakpflanzen Điều ông ấy làm là chiết ra dung dịch nhiễm khuẩn từ những cây thuốc lá |
Nước sinh tốnoun (organischer Flüssigextrakt) |
Xem thêm ví dụ
Sie goss ihnen daher etwas Saft ein und holte eine Kleiderbürste, eine Schüssel mit Wasser und Handtücher. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Dann habe ich den Verkäufer gefragt, wie viele Orangen man braucht, um Saft für zwanzig Leute zu machen. Tôi hỏi người bán hàng là phải cần bao nhiêu quả cam để làm nước cam đủ cho 20 người, và phải cần rất nhiều cam. |
Ja, aber ich wurde im Fall auch verletzt und brauchte das meiste meines Saftes, um in den Porno zurückzugehen. Phải, nhưng thật ra tôi bị thương nhiều lắm, dùng hết sức mạnh để trốn vào mấy cuộn phim đen. |
Denn in Galens System waren warm und kalt, trocken und feucht - die vier elementaren Säfte - verschiedene Qualitäten. Trong hệ thống Galen, nóng và lạnh, khô và ẩm (bốn dịch thể sơ đẳng) là những phẩm tính khác nhau. |
Cranberry-Saft. Nước ép việt quất. |
Der hat genug Saft für eine ganze Stadt. Cái này đủ sức làm hoạt động cả thành phố. |
Aber sie kaufen nicht nur den Saft; sie kaufen auch den Kohlenstoff in den Bäumen, um die Kohlenstoff- Kosten der Fracht auszugleichen, die beim Versenden des Produktes nach Europa entstehen. Nhưng họ không chỉ mua nước ép; họ cũng mua cac- bon trên cây để bù đắp chi phí liên quan đến lô hàng các- bon để sản phẩm được vào thị trường châu Âu. |
Also nächstes Mal versuchen Sie doch mal Ihre Nase zu zuhalten, wenn Sie O- Saft zum Brunch trinken oder trinken Sie lieber gleich einen Kaffee oder eine Bloody Mary! Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy. |
Weil sie ihren Erwachsenen-Saft getrunken hat und eingeschlafen ist? Vì mẹ uống hết nước trái cây của người lớn và ngủ say rồi sao? |
Einen Saft, bitte. Cho tôi cốc nước quả. |
● Reichlich Wasser oder Saft trinken. ● Uống nhiều nước hoặc nước trái cây. |
Rot ist Saft, Wess ist Masse. Dây đỏ là dây nóng, còn dây trắng là nối đất. |
Und deren Abfallprodukt, welches über bleibt, nachdem man den Saft aus dem Zuckerrohr extrahiert hat, heißt Bagasse. Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
Ihr braucht den Saft der Mohnblume. Ngài sẽ cần nhựa cây anh túc. |
Ein Schnapsglas des Saftes sollte etwa 3–4 Mal täglich eingenommen werden. Ăn với ít muối hặc nước mắm làm 3-4 lần trong ngày. |
Ich hab heute Saft gemacht. Tôi đã làm nước chanh. |
Drei dieser Zeugenbäume im Hain stehen noch immer im Saft, während drei weitere bereits abgestorben sind und nur durch die sachkundige Hand von Bruder Parrott erhalten werden konnten. Có ba cây vẫn sống trong khu rừng và ba cây đã chứng kiến và đã chết nhưng vẫn còn đứng thẳng nhờ vào các nỗ lực gìn giữ khéo léo của Anh Parrott. |
Sie hofft, dass er einen Volltreffer landet, bevor die Armee ihm den Saft abdreht. Cô ta mong rằng hắn sẽ thành công, trước khi phía quân đội nhúng tay vào. |
Die richtige Mischung von Säften bei einem Menschen ergab Gesundheit, die Störung dieser Mischung Krankheit. Sự pha trộn đúng mức các dịch thể ở một người tạo thành sức khoẻ, còn sự xáo trộn các dịch thể tạo thành bệnh tật. |
Soll ich dir jetzt eine Flasche Saft besorgen? Các anh muốn em lấy cho anh một ít nước ép dứa không? |
Nimm deinen Saft und deine Mappe. Uống nước quả đi, rồi xách cặp đi học. |
Mom hat heute Nacht viel Saft getrunken. Tối nay mẹ đã uống rất nhiều nước trái cây. |
Also geb'ich Saft drauf aber nicht zuviel. Kiểu như ép nước mía mà không cần nhiều à? |
Ich bat Aisha um einen Spiegel, als sie den mit Saft gefüllten Becher auf der Konsole neben meinem Bett abstellte. Tôi bảo Aisha cho tôi mượn một chiếc gương khi bà đặt ca nước ép lên chiếc bàn tủ cạnh giường tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.