Sache trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Sache trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sache trong Tiếng Đức.

Từ Sache trong Tiếng Đức có các nghĩa là Thứ, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Sache

Thứ

noun

chủ đề

noun

Xem thêm ví dụ

Nachdem wir die Sachen besorgt haben, gehen wir in die Maxwell Street, und holen uns einen Hot Dog bei den Polen.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Das Urteilen ist Sache des Herrn.9 Präsident Thomas S.
Sự phán xét là công việc của Chúa.9 Chủ Tịch Thomas S.
Wenn sie dagegen anfangen, sich zu fragen, wann du zur Sache kommst, dann kannst du sicher sein, daß deine Einleitung zu lang ist.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
35 Und es begab sich: Wer von den Amalikkjaiten nicht das Bündnis eingehen wollte, die Sache der Freiheit zu unterstützen, damit sie eine freie Regierung behielten, den ließ er hinrichten; und es waren nur wenige, die das Bündnis der Freiheit ablehnten.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Ich habe dir eine Sache aufgetragen, Marshall.
Em chỉ để anh làm mỗi việc đó thôi đấy Marshall.
Was tat Jesus, und wie ging die Sache aus?
Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào?
Können wir einfach zur Sache kommen?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Und die Tatsache, daß sich der Traum für Pharao zweimal wiederholt hat, bedeutet, daß die Sache von seiten des wahren Gottes festgesetzt ist, und der wahre Gott eilt, sie zu tun“ (1. Mose 41:25-32).
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
Ich unterbreche wieder kurz, um den Zusammenhang klar zu machen, denn der Zusammenhang hilft, diese Sache eindeutig zu verstehen.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
Heracleo hat die Wahrheit gesagt, zumindest in Bezug auf eine Sache.
Heracleo đã nói đúng, ít ra là một điều.
Diese Sache ist eine Farce.
Tất cả là một trò hề.
Ich wollte nicht zu machen eine große Sache aus diesem heraus.
Tớ không muốn làm lớn chuyện.
Es ist keine einfache Sache, sein Land zu verteidigen.
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ.
Stefan Niggemeier: Zur Sache, Kätzchen.
Stevie Nicks – hát, sắc-xô.
In mir schlug das Herz eines Teenagers, mich interessierten ganz andere Sachen.
Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác.
Natürlich kann ich, ähm,... die Sachen ein wenig aufräumen.
Ừm, đương nhiên là tôi có thể ờ... dọn gọn mọi thứ một chút.
Eigentlich offenbart unsere Wahl in dieser Sache, wie es in unserem Innern aussieht.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
Es gibt nur eine Sache, die du für mich tun könntest, die ich, zumindest momenta, nicht selber tun kann.
Chỉ có một chuyện cậu có thể làm cho ta thứ mà ta không thể, chí ít là hiện tại, tự mình thực hiện.
An dem Morgen, an dem ich zu Besuch war, kam Eleanor die Treppe herunter, schenkte sich einen Kaffee ein und setzte sich in einen Sessel. Und sie saß dort und sprach aufmerksam mit jedem der Kinder, die, eins nach dem anderen, herunterkamen. Sie prüften die Liste, machten sich selbst Frühstück, prüften nochmals die Liste, räumten das Geschirr in die Spülmaschine, prüften wieder die Liste, fütterten die Tiere oder erledigten ihre jeweiligen Aufgaben, prüften die Liste noch einmal, suchten ihre Sachen zusammen und machten sich auf den Weg zum Bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Sie bringen uns auch andere Sachen bei.
Người ta còn dạy nhiều thứ khác.
" Dann wird die Sache zu vereinfachen. " Wir stiegen und fing noch einmal für
" Sau đó sẽ đơn giản hóa vấn đề. " Chúng tôi xuống và bắt đầu một lần nữa cho
Der Masochismus heißt so nach dem deutschen Schriftsteller Leopold von Sacher-Masoch, der im 19. Jahrhundert lebte und in seinen Büchern das Vergnügen, von seiner Gattin misshandelt zu werden, beschrieb.
Chứng thống dâm masochism được gọi theo tên nhà văn Đức Leopold von Sacher-Masoch, sống vào thế kỷ 19 và sách của ông mô tả sự khoái lạc khi bị vợ hành hạ.
Großartige Sachen entstehen überall auf der Welt.
Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.
Es ist vielleicht besser, die Sache...
Vì thế tốt hơn hết ...

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sache trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.