ruhe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruhe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruhe trong Tiếng Đức.

Từ ruhe trong Tiếng Đức có các nghĩa là trật tự, yên tĩnh, yên ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruhe

trật tự

noun

Bitte verlassen Sie das Gelände und bewahren Sie Ruhe.
Vui lòng rời khỏi khu vực một cách bình tĩnh và trật tự.

yên tĩnh

noun

Er ist doch hier, um Ruhe zu haben.
Cháu nó đến đây để có được sự yên tĩnh và thảnh thơi.

yên ổn

noun

Lass mich in Ruhe arbeiten.
Hãy để tôi làm việc yên ổn.

Xem thêm ví dụ

Ich brauche Ruhe!
Im lặng.
Geh ins Bett und Ruhe, denn du hast müssen.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Ein Ort der Sicherheit und der Ruhe.
Một nơi an toàn và nghỉ ngơi.
Verschwindet und lass mich in Ruhe!
Bây giờ lui lại để cho tôi thở!
Sie ruhen auf Strebepfeilern am Schiff.
Coi chừng, có động vật hoang dã trên tàu!
Also bitte Sie, lassen Sie mich jetzt in Ruhe gelassen, und sei die Schwester in dieser Nacht sitzen mit Ihnen;
Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn;
Doch eine ältere Frau rannte herbei und schrie: „Lasst sie in Ruhe, bitte!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Möge der Segen des Himmels auf Ihnen ruhen.
Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em.
Junior und ich denken noch lange nicht daran, uns zur Ruhe zu setzen.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
Wenn wir im Gebet verharren, wird uns mit Sicherheit die ersehnte Erleichterung und innere Ruhe zuteil.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Ruhen Sie sich aus, Pam.
Nghỉ ngơi đi, Pam.
Ein Zustand der Ruhe, in dem man untätig ist und nicht bewußt denkt.
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được.
Ja, spricht der Geist, mögen sie ruhen von ihren mühevollen Arbeiten, denn die Dinge, die sie getan haben, gehen gleich mit ihnen.‘ “
Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”.
Er ist der präsidierende Hohe Priester; auf ihm ruhen alle Schlüssel des heiligen Priestertums, und er ist die Stimme der Offenbarung, mit der Gott zu seinem Volk spricht.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
Dadurch, daß wir all unsere Bürden, wie Ängste, Kümmernisse, Enttäuschungen und Befürchtungen, auf Gott werfen und uneingeschränkt an ihn glauben, werden wir eine innere Ruhe erlangen — den „Frieden Gottes, der alles Denken übertrifft“ (Philipper 4:4, 7; Psalm 68:19; Markus 11:24; 1. Petrus 5:7).
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Sie lassen gefälligst den Hund in Ruhe.
Hãy để cho nó yên.
• Was ist heute erforderlich, um in Gottes Ruhe einzugehen?
• Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời?
Mein Kopf kommt nicht zur Ruhe.
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh.
Bestimmt hat er intensiv und in aller Ruhe über die Bedeutung dieser Passagen nachgedacht — vielleicht in seinem Zimmer im oberen Stock des Hauses.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Ruhe für unsere Seele zu finden, schließt den inneren Frieden mit ein, der sich einstellt, wenn wir das lernen, was Christus gelehrt hat, seine Lehren befolgen und zu seinem verlängerten Arm werden, indem wir anderen dienen und ihnen beistehen.
Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác.
Fleischklops, lass meinen Klienten in Ruhe.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
Ruhen sie wohl, meine Herren.
Ngủ ngon, quý vị.
Mögen die Segnungen des Himmels auf Ihnen und Ihrer Familie ruhen, meine lieben Brüder.
Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình.
Fragen wir uns nun noch, wie unsere persönliche Sicht über die Zukunft uns innere Ruhe geben kann.
Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào?
Ein Patient verbraucht in Ruhe nur 25 Prozent des in seinem Blut verfügbaren Sauerstoffs.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruhe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.