入院 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 入院 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 入院 trong Tiếng Nhật.
Từ 入院 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Nhập viện, nằm viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 入院
Nhập việnverb 入院した翌日 病院から退院させられました Ngay ngày sau khi nhập viện, bệnh viện cho ông ra viện. |
nằm việnverb (〈横になる+[院]〉) |
Xem thêm ví dụ
聖書の話し合いに応じてこなかった人でも,入院したり健康上の問題を抱えたりした時には,聖書の励みの言葉に耳を傾けるかもしれません。 Người chưa tin đạo dù chưa chấp nhận thảo luận về Kinh Thánh nhưng khi phải nằm viện hoặc bị bệnh nặng thì có thể lắng nghe lời khích lệ dựa trên Kinh Thánh. |
なぜ 私 の 入院 の 事 話 し て な い の ? Sao mày không nói cho họ biết sao tao phải vào bệnh viện đi? |
患者が無輸血手術を受けることによって感染の確率が低くなり,入院期間が短くなるなら,さらに節約ができます。 Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
使徒 6:4)ですから,群れの中の寝たきりの人や入院中の人が霊的に養われるよう,物事を取り決めようとするでしょう。 Vì vậy, họ cố gắng sắp đặt để những anh em bị nằm liệt giường hay bị nằm bệnh viện được chăm sóc về phương diện thiêng liêng. |
疑似患者の平均入院期間は、19日間であった。 Thời gian trung bình các bệnh nhân ở trong một bệnh viện là 19 ngày. |
暴行を受けても反撃しようとしなかったあるエホバの証人は,後ろから背骨をなぐられて入院を余儀なくされました。 Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện. |
この事件により 私は強制入院となりました Tất cả những điều xảy ra không mong muốn đó đã khiến tôi phải tham gia đợt điều trị bắt buộc. |
トムはクスリをやりすぎて、治療で入院している。 Tom do dùng thuốc quá liều nên phải nhập viện để điều trị. |
突然ハインツはヘルニヤの手術のために入院しました。 Bỗng nhiên anh Hai phải nằm bệnh viện để được giải phẫu nhẹ. |
何度か入院し,無輸血治療をお願いしましたが,その後は,地元のがん看護サービスによる在宅ケアを受けました。 Trong nhiều lần vào nằm bệnh viện, cô yêu cầu được chữa trị bằng phương pháp không truyền máu, sau đó cô được các y tá thuộc dịch vụ địa phương chuyên về ung thư chăm sóc tại nhà. |
ある保険会社の調査によれば,クリスマスの日に心臓発作で入院する人の数は,1年のうち他のどの時期よりも3割ほど多い。 Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm. |
その後まもなく,母は,はしごから落ちてけがをし,それが元で数か月後に亡くなりました。 亡くなる前,入院中の母は私を温かく励ましながらこう言いました。「 Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời. |
しかし,油そそがれたクリスチャンが重い病気や入院中のため,また他の事情で,ニサン14日の日没後に記念式をどうしても行なえない極端な状況では,どうしたらよいでしょうか。 Tuy nhiên, có thể làm gì trong một tình huống đặc biệt liên quan đến một tín đồ Đấng Christ được xức dầu mắc bệnh nặng, đang nằm bệnh viện, hoặc hoàn cảnh không cho phép đến tham dự Lễ Tưởng Niệm sau khi mặt trời lặn vào ngày 14 tháng Ni-san? |
WHOは,年ごとに50万人のDHF患者が入院する必要があると推定しています。 Tổ chức WHO ước lượng mỗi năm có 500.000 người phải nhập viện vì bệnh sốt xuất huyết. |
この地域の入院患者のほとんどは,HIV関連です。 Ở đây, người ta đến bệnh viện thường là vì nhiễm HIV. |
長い入院生活についてパットは次のように語りました。「 たくさんの検査に不安を覚えました。 初めに起きたように,心臓に細動という不整脈を生じさせて,その細動を止める試みがなされた時には特にそうでした」。 Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
本をもらってから程なくして,病気で入院しなければならなくなりました。 Không lâu sau khi nhận sách, tôi bị bệnh và phải nhập viện. |
」 ヒ 山 さん は まだ 入院 し て い る ん で す よ ね ? nữ sinh Kitayama vẫn còn phải nằm viện đúng không? |
その後、軍病院に入院。 Sau đó, họ tới thăm Howard trong bệnh viện. |
長老は,だれかが入院して輸血が問題となる時にはいつでも,地元の医療機関連絡委員会に連絡し,援助を求める。 Trong trường hợp con em chúng ta phải nhập viện và có vấn đề liên quan tới máu, các trưởng lão nên liên hệ với Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện để được hỗ trợ. |
入院しているときは,ベッドの脇にいつも聖書や出版物を置いています。 Khi ở bệnh viện, tôi luôn đặt Kinh Thánh và các ấn phẩm kế bên giường. |
40回も入院した経験に感謝している Mừng vì đã nhập viện 40 lần. |
1973年の暮れに,晃平が急性腎炎になり,5か月間入院しました。 Cũng trong năm 1973 nhưng một thời gian sau, con tôi là Kohei nhiễm bệnh viêm thận nặng và phải nằm bệnh viện năm tháng. |
結局,健康状態が悪化して,手術のために入院しなければならないところまでゆきました。 Cuối cùng, sức khỏe của tôi suy yếu cho đến mức tôi phải vào bệnh viện để giải phẫu. |
健康は次第に衰え,胃が痛むようになって入院することになりました。 Cuối cùng sức khỏe của tôi bị hao mòn, và tôi phải vào bệnh viện vì đau bao tử. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 入院 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.