入場 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 入場 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 入場 trong Tiếng Trung.

Từ 入場 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lối vào, lối đi vào, cổng vào, được phép vào thăm, tiền gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 入場

lối vào

(entrance)

lối đi vào

(admittance)

cổng vào

(entrance)

được phép vào thăm

tiền gia nhập

(entrance)

Xem thêm ví dụ

其實 我 也 目睹 了 那 事故
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
科威特國際機位於科威特城大都市區南郊。
Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait.
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
魔鬼为了使忠心的约伯不再事奉上帝,把一又一灾祸降在他身上。
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
在普通日常生活中 我们也许不会意识到 希格斯的强度 对物质的结构非常重要
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
约翰福音8:12-59)耶稣留在耶路撒冷城外,并在犹地亚展开了一广泛的传道运动。
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
胡拉大屠杀是叙利亚起义中发生于2012年5月25日,叙政府军与沙比哈针对霍姆斯省胡拉镇(霍姆斯以北)两个村庄的民众实施的一杀戮事件。
Thảm sát Houla là một cuộc thảm sát tại vùng Houla, Syria ngày 25 tháng 5 năm 2012 ở các làng thuộc kiểm soát của phe đối lập trong vùng Houla, một cụm làng phía bắc của Homs.
参加这大屠杀的列国已发表了14项宣战声明。
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
PM:如果你再次被邀请 做另一个 TEDWomen 演讲 你会说些什么,对你个人来说 这经历有什么结果? 当你经历了一切后,关于女人和男人 你学到了什么?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
請修改追蹤程式碼來納內容群組參數和值,如下例所示:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
下一次探访时,这家人和他们的朋友、邻舍都在要参加圣经研究!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
TKM:然后它被传了我们的大陆。
TKM: Và nó đến với châu Phi.
直播將於 2019 年 4 月 5 日上午 11 點 (太平洋時區) 開始,請點此註冊。
Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019.
他趁着一大饥荒发生,试验他的兄弟,看看他们有没有改过自新。
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修院,后来读维滕贝格大学,取得神学博士学位。
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
撒切爾 也 存在 于 第一 起 入室 案 現
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯而獲得的資料。
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
而结果就是这恶梦 不只像我这样的家庭 而是最终,大家都会受到伤害
Và kết quả là một cơn ác mộng -- không chỉ đối với những gia đình như tôi, mà còn cho tất cả chúng ta nữa.
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
她们有一些今晚也在,有五位未满12岁。
Năm đứa dưới 12 tuổi.
伊莎贝尔·温赖特说:“起初,看起来敌人是打了一大胜仗。
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填動態饋給中並進行更新。
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
手提電話中的日語輸基於手提電話上的數字按鈕。
Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay.
耶和华在哈米吉多顿消灭恶人时,同样会拯救敬虔的人,届时会有“一大群”正义的人渡过这毁灭。(
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
在曼徹斯特第一表演《我知道你是大麻煩》。
Trong đêm diễn đầu tiên tại Manchester, "I Knew You Were Trouble".

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 入場 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.