root cause trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ root cause trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ root cause trong Tiếng Anh.
Từ root cause trong Tiếng Anh có nghĩa là căn do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ root cause
căn donoun |
Xem thêm ví dụ
What is the root cause of the alarming proliferation of the drug trade? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
• What changed face of war has been in evidence, and what have often been the root causes? • Bộ mặt chiến tranh đã thay đổi như thế nào, và thường nguyên nhân là gì? |
What Is the Root Cause? Bắt nguồn từ đâu? |
Without correcting the root cause, your site may be compromised again in the future. Nếu không khắc phục nguyên nhân nguồn gốc, trang web của bạn có thể bị xâm phạm lần nữa trong tương lai. |
Would it not be far better, though, to learn to manage the root cause of frustration? Tuy nhiên, nếu học cách để kiểm soát nguyên nhân gây ra sự bực bội chẳng phải là tốt hơn sao? |
To be effective, any cure must surely address the root causes of our troubles, not just the symptoms. Một phương thuốc hiệu quả phải khắc phục được nguyên nhân sâu xa của vấn đề, chứ không chỉ là triệu chứng. |
Frequently the root cause is jealousy. Thường thì tính ghen tị là nguyên do chính. |
What is often the root cause of young ones’ going astray? Căn nguyên nào thường khiến các bạn trẻ bỏ đạo? |
What is the root cause of refusing to be in subjection, as seen by what examples? Nguyên nhân cội rễ của sự từ chối vâng phục là gì, và những gương xấu nào cho thấy điều này? |
Without correcting the root cause, your site may be hacked again in the future. Nếu không khắc phục nguyên nhân nguồn gốc, trang web của bạn có thể bị tấn công lần nữa trong tương lai. |
"The root cause of a lot of the problems in politics is hardness of the heart". Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2011. ^ “The root cause of a lot of the problems in politics is hardness of the heart.”. |
3 Peace was lacking among some professed Christians, and wrong desires were the root cause of this situation. 3 Mang danh là tín đồ đấng Christ nhưng một số người lại thiếu sự bình an, và những ham muốn sai trái là căn nguyên gây ra tình trạng này (Gia-cơ 4:1-3). |
Another root cause is greed —greed for power and greed for money. Một căn nguyên khác nữa là sự tham lam—tham quyền và tham tiền. |
□ What is the root cause for refusing to be in subjection? □ Nguyên nhân cội rễ của sự từ chối vâng phục là gì? |
□ What are the root causes of mankind’s grievous problems? □ Một số nguyên nhân sâu xa của các vấn đề trầm trọng của nhân loại là gì? |
For the first time, I understood the root causes of my problem with jealousy. Đây là lần đầu tiên tôi hiểu được cội rễ vấn đề của tôi với sự ghen tương. |
* What is the root cause of ethnic intolerance? * Sự phân biệt sắc tộc bắt nguồn từ đâu? |
FACE-TO-FACE COMMUNICATION 195 The root cause of any problem is the key to a lasting solution. Nguyên nhân sâu xa của bất cứ vấn đề nào chính là chìa khóa cho một giải pháp lâu dài. |
Because they tackle the symptoms of the world’s ills rather than grapple with the root causes. Đó là vì họ tìm cách giải quyết các triệu chứng của những sự khó khăn trên thế giới thay vì gắng sức để đối phó với những nguyên nhân căn bản. |
Simply put, it is because the root cause of aging and death lies beyond the realm of human science. Nói một cách đơn giản, đó là vì nguyên nhân cơ bản gây nên tuổi già và sự chết nằm ngoài lĩnh vực khoa học của con người. |
(Genesis 3:6-19; Romans 5:12) Thus the Bible shows that Satan is the root cause of human suffering. (Sáng-thế Ký 3:6-19; Rô-ma 5:12) Vì vậy, Kinh Thánh cho thấy Sa-tan là nguồn gốc gây ra sự đau khổ của con người. |
Thus, physics aims to both connect the things observable to humans to root causes, and then connect these causes together. Do vậy, vật lý học nhằm mục đích liên hệ những thứ mà con người quan sát được với nguyên nhân gây ra chúng, và sau đó kết nối những nguyên nhân này với nhau. |
Now, a root cause analysis, in healthcare, usually says, well, let's look at your genes, let's look at how you're behaving. Bây giờ, một nghiên cứu nguyên nhân lõi trong chăm sóc y tế thường sẽ nói rằng, chúng ta hãy chú ý đến gen của bạn, chú ý đến bạn cư xử như thế nào. |
The Report argues that the root causes of the current problems lie in the country's incomplete transition to a market economy. Báo cáo cho rằng nguyên nhân căn cơ của những vấn đề hiện tại nằm ở chỗ sự chuyển đổi chưa hoàn thiện của Việt Nam sang nền kinh tế thị trường. |
Oddly enough, often the root cause of both of these tendencies—seeking to lead or seeking to hide—may be the same: selfishness. Thật là kỳ lạ, thường thường nguyên nhân chính của hai khuynh hướng này—là tìm kiếm sự lãnh đạo và tìm cách trốn tránh—thì có thể giống nhau: tính ích kỷ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ root cause trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới root cause
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.