român trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ român trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ român trong Tiếng Rumani.

Từ român trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người Ru-ma-ni, tiểu thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ român

người Ru-ma-ni

adjective

tiểu thuyết

noun

Xem thêm ví dụ

România se bucură de o abundență a arhitecturii religioase și păstrează câteva orașe medievale și castele.
România có rất nhiều kiến trúc tôn giáo, một số thị trấn và lâu đài thời trung cổ.
De asemenea, în 2005, turismul românesc a atras investiții de 400 milioane de euro.
Ngoài ra, trong năm 2005, du lịch România thu được 400 triệu euro.
18 Să-i ajutăm pe cei noi să progreseze: Anul de serviciu trecut, în România s-au condus în medie 17 258 de studii biblice lunar.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
De exemplu, în România, potrivit unui studiu despre abuzul asupra copiilor, efectuat în perioada ianuarie-iulie 2010, peste 50% dintre victimele abuzului sexual erau copii cu vârsta cuprinsă între 14 şi 17 ani.
Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi.
Ce obiectiv a fost stabilit pentru România? Cum poate congregaţia noastră să contribuie la realizarea lui?
Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó?
Totuşi, Biserica este relativ nouă în România, iar în Bucureşti sunt suficienţi membri cât pentru două ramuri.
Tuy nhiên, Giáo Hội còn tương đối mới ở Romania, và chỉ có đủ tín hữu ở Bucharest cho hai chi nhánh.
Exemple în limba română: și .
Ví dụ tiếng Anh: I'll take these.
Şi dacă eram profesorul lor de română, le-aş fi dat un " 10 " pentru ingeniozitate dar un " 7 " pentru acurateţe.
Và nếu tôi là một giáo sư Anh ngữ học, tôi sẽ cho điểm A vì sự thông minh nhưng sẽ là một điểm D cho sự chính xác.
Adevărul biblic se răspândeşte în România
Lẽ thật của Kinh-thánh lan rộng ở Ru-ma-ni
Prima ediţie a cărţii pe care o ţii în mână a fost publicată în limba română în 1993.
Cuốn sách bạn đang cầm trên tay vốn là một ấn phẩm đã được xuất bản năm 1989.
România în război.
Nước Nga trong cuộc chiến.
Română (jl-M)
Vietnamese (jl-VT)
Puteţi solicita un exemplar al cărţii completând cuponul de mai jos şi trimiţându-l prin poştă la adresa indicată sau, dacă nu locuiţi în România, la cea mai convenabilă adresă dintre cele menţionate la pagina 5 a acestei reviste.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Turismul în România se concentrează asupra peisajelor naturale și a istoriei sale bogate, având de asemenea o contribuție importantă la economia țării.
Du lịch ở România tập trung vào cảnh quan thiên nhiên và lịch sử phong phú của nó, đóng góp quan trọng cho nền kinh tế của đất nước.
În România, adolescenţii pot alege să urmeze un liceu pentru a se pregăti pentru facultate sau o şcoală de meserii.
Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề.
Turnul de veghere din 15 februarie 1997 menţionează 10 congrese care urmează să se ţină în România.
Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ.
Această presupusă afirmație a fost atribuită, mai apoi, comandantului Vechii Gărzi, Pierre Cambronne, dar care, de altfel, ar fi spus conform altor surse Merde! (în română: Rahat!).
Có người cho rằng Tướng Pierre Cambronne đã nói câu này, dù sách khác viết ông đáp: "Chết tiệt".
Suntem, de asemenea, bucuroşi să vă informăm că în anul de serviciu trecut s-au emis mai multe hotărâri judecătoreşti în favoarea închinării noastre în Bulgaria, Canada, Germania, Japonia, România, Rusia şi Statele Unite.
Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni.
La 13 februarie 2008, în Senatul României a fost votat un amendament la Codul Familiei, propus de PRM, pentru a defini explicit căsătoria ca fiind doar între un bărbat și o femeie.
Vào ngày 13 tháng 2 năm 2008, Thượng viện Rumani đã bỏ phiếu ủng hộ sửa đổi Bộ luật Dân sự, do Đảng Greater Romania đề xuất, để xác định rõ ràng hôn nhân chỉ là giữa nam và nữ.
Punctul de vedere opus constă din două teze: 1) nu toate națiunile europene au propria lor filosofie națională; 2) națiunea română are propria sa filosofie națională distinctă, ce continuă la un nivel mai înalt viziunea sa tradițională asupra lumii.
Quốc kỳ của quốc đảo này mang hai điểm đặc biệt: (1) Trên thế giới không có quốc kỳ nào có nền cờ trắng; (2) trên nền cờ quốc kỳ có hình bản đồ của quốc gia (đảo Síp).
În România, potrivit unui raport recent, peste 60% dintre victimele abuzurilor sexuale în rândul minorilor îi cunosc pe agresori.
Tại Việt Nam, 85% kẻ xâm hại là người các em trẻ quen biết. Đó có thể là thành viên trong gia đình hoặc người thân với gia đình.
De veacuri, el este cunoscut în româneşte sub forma „Iehova“. — Psalmul 83:18.
Qua nhiều năm, trong tiếng Việt người ta gọi tên ấy là “Giê-hô-va”.—Thi-thiên 83:18.
Dacă doriţi să aflaţi mai multe lucruri despre adevărata unitate creştină, vă rugăm să scrieţi la Organizaţia Religioasă „Martorii lui Iehova“, strada Parfumului 22, sectorul 3, codul 74121, Bucureşti, sau, dacă nu locuiţi în România, la cea mai convenabilă adresă dintre cele menţionate la pagina 2.
Nếu bạn muốn biết nhiều hơn về sự hợp nhất thật sự của tín đồ đấng Christ, xin viết đến Hội Tháp Canh (Watchtower), 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, hoặc dùng một trong các địa chỉ nơi trang 2.
Ron, Fred şi George rămâneau şi ei, deoarece domnul şi doamna Weasley se duceau în România, să-l viziteze pe Charlie.
Ron và mấy ông anh cũng ở lại trường, bởi vì năm nay ông bà Weasley đi thăm anh Charlie ở tận Rumani.
Operațiunile actuale sunt denumite „Operation Inherent Resolve” (română Operațiunea Rezolvare Inerentă) de către Departamentul Apărării al Statelor Unite.
Các hoạt động hiện tại được đặt tên Operation Inherent Resolve bởi Bộ quốc phòng Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ român trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.