ρολό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ρολό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρολό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ρολό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cuộn, cuốn, lăn, con lăn, trục lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ρολό
cuộn(roll) |
cuốn(roll) |
lăn(roll) |
con lăn(roll) |
trục lăn(roll) |
Xem thêm ví dụ
18 Ο Ιησούς, με τη μεγαλοπρεπή μορφή που έχει σ’ αυτή την όραση, κρατάει ένα «βιβλιάριον [μικρό ρόλο, ΜΝΚ]» στο χέρι του και ο Ιωάννης λαβαίνει την οδηγία να πάρει το ρόλο και να τον φάει. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Παραδείγματος χάρη, κάποιο βιβλίο που ασχολείται με την αφρικανική θρησκεία αναφέρει: «Η πίστη στο ρόλο και στους κινδύνους της κακόβουλης μαγείας, της μαγγανείας και της μαγικής δύναμης είναι βαθιά ριζωμένη στην αφρικανική ζωή . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Μπορείς να μου φέρεις ένα ρολόι; Được rồi, có kiếm áo choàng cho tôi không? |
Ελκόμενος από την πολιτική, συμμετείχε ενεργά στην εξέγερση που έφερε τον Ισαάκιο Α ́ Κομνηνό στο θρόνο το 1057, συμπεριλαμβανομένου και του εξέχοντα ρόλου του στη μάχη του Άδη. Bị cuốn hút vào hoạt động chính trị, ông đã tham gia tích cực trong cuộc nổi dậy phò tá Isaakios I lên ngôi vua vào năm 1057, gồm một vai trò nổi bật trong trận Petroe. |
Σίγουρα, μεγάλο μέρος της τεχνολογίας που χρησιμοποιούμε έπαιξε ρόλο σ'αυτό. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
(Ματθαίος 1:22, 23) Δεν δόθηκε στον Ιησού το προσωπικό όνομα Εμμανουήλ, αλλά ο ρόλος του ως ανθρώπου εκπλήρωσε τη σημασία του ονόματος. Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó. |
Όταν εκπληρώνει το ρόλο που της αναθέτει η Αγία Γραφή ως ‘βοηθός και συμπλήρωμα’ του συζύγου της, είναι εύκολο για το σύζυγό της να της δείχνει αγάπη.—Γένεσις 2:18, ΜΝΚ. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Επίσης, η νέα γενιά μας θα μπορούσε να παραστρατήσει, αν δεν καταλάβουν το ρόλο τους στο σχέδιο του Επουράνιου Πατέρα. Thế hệ đang vươn lên của chúng ta cũng có thể bị dẫn dắt sai nếu họ không hiểu phần vụ của họ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng. |
Ποιο ρόλο παίζει η πίστη καθώς ασκούμε θεοσεβή υποταγή; Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời? |
Λόγου χάρη, μετά την ανάστασή του εξήγησε το ρόλο που παίζει ο ίδιος στο σκοπό του Θεού σε δύο μαθητές οι οποίοι είχαν απορίες αναφορικά με το θάνατό του. Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài. |
Ο Ρόλος της Αγάπης Vai trò của tình yêu thương |
Πολλά από αυτά τα αντρόγυνα έχουν παίξει ζωτικό ρόλο προωθώντας ευρέως τα συμφέροντα της Βασιλείας. Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn. |
Περίμενε να πάρω το ρολόι. Khoan, để anh lấy đồng hồ. |
Υπάρχουν 170 κλινικές δοκιμες που ερευνούν τον ρόλο των βλαστοκυττάρων στις καρδιακές παθήσεις. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Είτε έτσι είτε αλλιώς, αν θεωρείτε δύσκολο οι παραδοσιακές οικογένειες να διευθετήσουν τους νέους ρόλους, απλά φανταστείτε πώς είναι τώρα για τις μη παραδοσιακές οικογένειες: οικογένειες με δύο μπαμπάδες, με δύο μαμάδες, μονογονεϊκά νοικοκυριά. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Ο Νικόδημος έφερε «έναν ρόλο από σμύρνα και αλόη» για να ετοιμάσουν το σώμα του Ιησού για ταφή. Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
Τι ρόλο έπαιξε η Ιεζάβελ στη δολοφονία του Ναβουθέ; Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết? |
Είναι ένας ηθοποιός που παίζει το ρόλο του μάγου. Anh ta là một diễn viên đang đóng vai ảo thuật gia. |
Πόσο καλό είναι αυτό, Ρόλο; Tuyệt quá phải không, Rollo? |
Ο όρος Ισπανία των Αψβούργων αναφέρεται στην ιστορία της Ισπανίας τον 16ο και 17ο αιώνα (1506–1700), όταν η Ισπανία βρισκόταν υπό την εξουσία της Δυναστείας των Αψβούργων (επίσης συνδεδεμένη με το ρόλο της στην ιστορία της Κεντρικής Ευρώπης). Habsburg Tây Ban Nha đề cập đến lịch sử Tây Ban Nha trong thế kỷ 16 và 17 (1516-1700), khi nó được cai trị bởi các vị vua từ Nhà Habsburg (cũng liên quan đến vai trò của nó trong lịch sử Trung Âu). |
Κοίταξε το ρολόι σας. Nhìn đồng hồ của bạn. |
▪ Οι μάρτυρες προειδοποιούνταν για τη σοβαρότητα του ρόλου τους ▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình. |
Ειδικοί στην αρχαία γραφή χρονολόγησαν αυτόν το ρόλο ανάμεσα στα έτη 125 και 100 Π.Κ.Χ. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
Αποκαλύπτει το ζωτικό ρόλο που διαδραματίζει ο Γιος του Θεού, ο Ιησούς Χριστός, στην επιτέλεση αυτού του σκοπού. Sách này tiết lộ vai trò quan trọng của Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su trong việc hoàn thành ý định Ngài. |
Εκτός από τον ρόλο σας ως'ρχοντας του Στόλου, ο Βασιλιάς σας έχει ορίσει και Θησαυροφύλακα. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρολό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.