rochie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rochie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rochie trong Tiếng Rumani.
Từ rochie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là áo dài, aó dài, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rochie
áo dàinoun (áo dài (phụ nữ) Ea a stat îmbrăcată în rochia ei tot restul zilei. Em mặc cái áo dài như vậy cho đến hết ngày. |
aó dàinoun |
áo đầmnoun (áo dài (phụ nữ) Am decis să port rochia cu o jachetă. Tôi quyết định mặc cái áo đầm đó với cái áo choàng ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Rochia de şifon-mătase Antoinette. Cái váy voan lụa Antoinette. |
Monique Lhuillier s-a oferit să-mi croiască rochia de mireasă. Monique Lhuillier đề nghị thiết kế váy cưới cho em. |
Îmi place rochia ta. Tôi thích váy cô đấy |
I-am luat rochia de bal. Tôi còn phải mua váy khiêu vũ cho con bé. |
Dacă a fost rochia ei de mireasă, a adus ghinion Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui. |
De ce ziua de naștere soția ta rar purta încă luptă rochie ah anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
Pentru ca a furat o rochie? Vì chôm một cái áo sao? |
Sau că ai rupt rochia de pe ea! Hay việc anh lột quần áo của cổ! |
Se pare ca o rochie pentru mine. Đối với tôi thì nó giống như váy. |
De ce ţi-ai dat jos rochia pentru concert? Sao con phải thay đồ diễn ra? |
Urmând tradiția unor mari autori, în principal Oscar Wilde și laureații Premiului Nobel pentru Literatură George Bernard Shaw (1925) și Samuel Beckett (1969), dramaturgi ca Seán O'Casey, Brian Friel(en), Sebastian Barry(en), Brendan Behan, Conor McPherson(en) și Billy Roche(en) au avut succes. Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng. |
Uite ce rochie urata! Nhìn bộ quần áo gớm guốc này xem! |
Mai multe rochii noi, poşete şi pantofi. Nhiều cái áo mới, giày và túi xách. |
Deci vă implor să vă înscrieți în Campania Rochiilor Roșii în această strângere de fonduri. Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch “Chiếc váy đỏ” trong đợt gây quỹ này. |
Elise şi-a pus o rochie strălucitoare cu mov şi argintiu şi a ieşit învârtindu-se din camera ei. Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình. |
Cu ajutorul, răbdarea şi încurajarea lor, am înscris o rochie într-un concurs de cusut când aveam 14 ani şi chiar am câştigat un premiu! Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng! |
Apariţia noilor vopsele şi materiale le-a dat posibilitatea femeilor romane bogate să poarte stolă — o rochie largă şi lungă, din bumbac albastru adus din India, sau uneori din mătase galbenă adusă din China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Şi tu ce vrei să faci cu rochia aia? Cậu thì mong chờ nhận được gì với cái váy đó chứ? |
Imi iau o rochie sa ma schimb. Tôi cần thay một cái áo khác. |
E nouă rochia aceea? Có phải đó là cái áo mới? |
Eforturile le-au fost răsplătite pentru că ea era absolut strălucitoare în seara aceea, dar nu numai rochia o făcea să strălucească. Tất cả mọi nỗ lực của họ đã được đền đáp vì cô ấy trông hết sức xinh đẹp đêm đó, nhưng không phải chỉ chiếc áo đã làm cho cô ấy được rực rỡ. |
Am fost tentată să port o rochie ce nu-mi acoperea umerii, însă mi-am amintit de binecuvântarea mea patriarhală. Tôi bị cám dỗ để mặc một cái áo đầm hở vai, nhưng rồi tôi nhớ tới phước lành tộc trưởng của mình. |
Calpurnia, în rochia ei de voal albastru şi cu pălărie în formă de ciubăr, păşea între mine şi Jem. Calpurnia, trong bộ áo váy voan xanh nước biển và chiếc mũ hải quân, đi giữa Jem và tôi nói. |
Rochia e foarte frumoasă. Bộ đầm này đẹp lắm. |
Frumoasă rochie. Áo đẹp đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rochie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.