roade trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roade trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roade trong Tiếng Rumani.
Từ roade trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ăn mòn, cắn, ăn, gặm, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roade
ăn mòn(eat) |
cắn(gnaw) |
ăn(eat) |
gặm(nibble) |
an(eat) |
Xem thêm ví dụ
Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
19 În al patrulea rând, putem căuta ajutorul spiritului sfânt deoarece iubirea face parte dintre roadele spiritului (Galateni 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Totuşi, Legea lăsa la latitudinea fiecărei persoane cantitatea pe care o dădea din primele roade, atâta vreme cât oferea din ce avea mai bun. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
Din 1919, membrii rămăşiţei au adus roade îmbelşugate pentru Regat, mai întâi alţi creştini unşi, iar, din 1935, o „mare mulţime“ de însoţitori, al căror număr este în continuă creştere. — Revelaţia 7:9; Isaia 60:4, 8–11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Accepţi că te-a înşelat şi, indiferent cât de bărbat te crezi, tot o să te roadă acest lucru. Sống với sự lừa dối, và dù anh nghĩ mình là đàn ông kiểu gì thì cũng bị ăn mòn từng ngày. |
Vestea bună dă roade în São Tomé şi Príncipe Tin mừng sinh bông trái ở São Tomé và Príncipe |
Cu noua mea diplomă de doctor în teoria fizicii nucleare, sosise timpul să culeg roadele anilor de studiu. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
Am constatat că studiul devine un teren de antrenament, unde îţi poţi exersa răbdarea creştină şi alte roade ale spiritului.“ — Galateni 5:22, 23; Filipeni 2:4. Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4). |
În plus, calităţi divine precum „iubirea, bucuria, pacea, îndelunga răbdare, bunăvoinţa, bunătatea, credinţa, blândeţea, stăpânirea de sine“ sunt „roadele spiritului“ (Galateni 5:22, 23). (1 Cô-rinh-tô 2:10) Ngoài ra, các đức tính của Đức Chúa Trời như “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” đều là “trái của Thánh-Linh”. |
Roadele lucrării de predicare Thành quả của công việc rao giảng |
În Epistola către Evrei, Pavel vorbește despre rodul pe care îl primim dacă îndurăm bine: „Este adevărat că orice pedeapsă, deocamdată pare o pricină de întristare, și nu de bucurie; dar mai pe urmă aduce celor ce au trecut prin școala ei roada dătătoare de pace a neprihănirii” (Evrei 12:11). Trong sách Hê Bơ Rơ, Phao Lô nói về kết quả của việc biết kiên trì chịu đựng: “Thật các sự sửa phạt lúc đầu coi như một cớ buồn bã, chớ không phải sự vui mừng; nhưng về sau sanh ra bông trái công bình và bình an cho những kẻ đã chịu luyện tập như vậy” (Hê Bơ Rơ 12:11). |
În mod asemănător, părinţii sunt bucuroşi să aibă copii care produc roade slujindu-i lui Iehova alături de ei. — 15/5, pagina 27. Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27. |
E ora două, miercuri, mă uit la " Road Rules ". Bây giờ là 2h đêm thứ 4 và anh đang xem luật đi đường. |
‘Vii, smochine şi rodii’ După ce şi-a condus poporul 40 de ani prin pustiu, Moise a pus în faţa israeliţilor o perspectivă atrăgătoare, aceea de a mânca din roadele Ţării Promise. Cu 40 de ani în urmă, câţiva bărbaţi israeliţi spionaseră Ţara Promisă. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Când nimic nu a dat roade, prietena i-a spus: „Trebuie să existe ceva care să ţi se pară bun”. Khi không thành công, người bạn nói: “Phải có một món nào đó mà chị nghĩ là ngon chứ.” |
Membrii acestei familii sunt foarte fericiţi deoarece respectarea principiilor creştine a adus roade excelente. Ngày nay, cả gia đình đều vô cùng vui mừng về việc vâng theo các nguyên tắc đạo Đấng Christ mang lại kết quả mỹ mãn. |
În această lecţie, ei vor studia ultima parte a pildei în care stăpânul viei lucrează pentru ultima oară alături de slujitorii săi pentru a ajuta pomii să dea roade bune. Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt. |
Când „secerişul pământului“, adică secerişul celor care urmează să fie salvaţi, se va încheia, îngerul va putea arunca „în marele teasc al mâniei lui Dumnezeu“ roadele „viţei-de-vie a pământului“. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Irlanda a produs de asemenea un cântec oficial: „The Rocky Road to Poland” înregistrat printr-o colaborare a mai multor cântăreți irlandezi. Cộng hòa Ireland cũng sáng tác một bài hát mang tên The Rocky Road to Poland được thu âm bởi nhiều nghệ sĩ Ireland và đã dẫn đầu bảng xếp hạng đĩa đơn của Ireland. |
Isus Cristos, un personaj religios foarte respectat, a arătat că religia falsă produce roade rele, fapte rele, întocmai cum un „pom putred produce rod lipsit de valoare“ (Matei 7:15–17). Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Porunca de a-i aduce lui Iehova o ofrandă din primele roade la Sărbătoarea Turtelor Nedospite a fost dată întregii naţiuni. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
Aceste roade spirituale nu sunt rezultatul unei prosperități vremelnice, al unui succes sau al unui noroc vremelnic. Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời. |
• Cine beneficia de pe urma obiceiului de a strânge roadele rămase după recoltă? • Tục lệ mót thổ sản mang lợi ích cho ai trong dân Y-sơ-ra-ên? |
„Roadele“ pe care le produc aceştia sînt o dovadă a faptului că ei se închină „cu spirit şi adevăr“. Những “trái” mà họ bày tỏ là bằng chứng họ thờ phượng “bằng tâm-thần và lẽ thật”. |
Apoi, în anul următor, oamenii vor semăna ca de obicei şi se vor bucura de roadele muncii lor. Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roade trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.